Đề bài

1. Look at the map. Complete the text about Peru with one word in each gap.

(Nhìn vào bản đồ. Hoàn thành văn bản về Peru với một từ trong mỗi khoảng trống.)

Peru is in (1) South America. It has five neighbours: Ecuador and Colombia to the (2) _______, Brazil and Bolivia to the (3) _______ and Chile to the (4) _______. To the west is the Pacific (5) _______. The highest (6) _______ Huascarán Sur, is 6,768 metres high. Peru has a (7) _______ of thirty-one million people. Its (8) _______ is red and white. The (9) _______ is Lima. There are three official (10) _______ Spanish, Quechua and Aymara.

Lời giải của GV Loigiaihay.com
2. north 3. east 4. south
5. Ocean 6. mountain 7. population
8. flag 9. capital city 10. languages

Peru is in (1) South America. It has five neighbours: Ecuador and Colombia to the (2) north, Brazil and Bolivia to the (3) east and Chile to the (4) south. To the west is the Pacific (5) Ocean. The highest (6) mountain Huascarán Sur, is 6,768 metres high. Peru has a (7) population of thirty-one million people. Its (8) flag is red and white. The (9) capital city is Lima. There are three official (10) languages Spanish, Quechua and Aymara.

Tạm dịch:

Peru thuộc Nam Mỹ. Nó có năm nước láng giềng: Ecuador và Colombia ở phía bắc, Brazil và Bolivia ở phía đông và Chile ở phía nam. Phía tây là Thái Bình Dương Ocean. Ngọn núi cao nhất Huascarán Sur, cao 6.768 mét. Peru có dân số 31 triệu người. Lá cờ của nó có màu đỏ và trắng. Thành phố thủ đô là Lima. Có ba ngôn ngữ chính thức tiếng Tây Ban Nha, Quechua và Aymara.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Match the countries with the continents.

(Nối quốc gia với lục địa.)

 

 

COUNTRIES

CONTINENTS

1

Canada

Africa

 

2

Egypt

3

Italy

America

 

4

Japan

5

Morocco

Asia

 

6

New Zealand

7

Spain

Australasia

 

8

Thailand

9

The Philippines

10

The UK

Europe

 

11

The USA

12

Việt Nam

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Check the meanings of the words in blue. Then choose the correct words in the quiz.

(Kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh. Sau đó chọn từ đúng trong câu đố vui.)

1. People from the UK are British / American.

2. The Vietnamese / Japanese flag is red and yellow.

3. Rafael Nadal is a Spanish / Canadian sports star.

4. Cairo is the Egyptian / Moroccan capital.

5. Tom Yum is Thai / Italian food.

6. The dollar is the British / Australian currency.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Write nationalities for the countries in exercise 1. Use words from the quiz in exercise 2.

(Viết các quốc tịch tương ứng với các quốc gia ở bài 1. Sử dụng các từ trong câu đố bài 2.)

1. The USA - American (nước Mỹ - người Mỹ)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Write true and false information for 1-5.

(Viêt thông tin đúng và sai cho câu 1 – 5.)

Brad Pitt is an American sports star. (False)

(Brad Pitt là ngôi sao thể thao người Mỹ.)

Ferraris are Italian. (True)

(Ferraris là của người Ý.)

1. ................... is a / an (nationality) star.

2. ...................is the nationality) capital.

3. The (nationality) flag is ................... .

4. ...................is / are (nationality).

5. The ................... is the (nationality) currency.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

5. USE IT! Work in pairs. Compare your sentences in exercise 4. Say if you think they are true or false.

(Thực hành! Làm việc theo cặp. So sánh các câu ở bài 4. Cho biết em nghĩ những câu đó là đúng hay sai.)

- Brad Pitt is an American sports star. - No, that's false.

(Brad Pitt là ngôi sao thể thao người Mỹ. – Không, điều đó sai.)

- Ferraris are Italian - Yes, that's true.

(Xe Ferraris là của nước Ý. – Vâng, điều đó đúng.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Look at the map. Match the countries on the map to the nationalities.

(Nhìn vào bản đồ. Nối các quốc gia trên bản đồ với quốc tịch tương ứng.)

1. Canada - Canadian

2. ___________ - British

3. ___________ - Australian

4. ___________ - South African

5. ___________- American

6. ___________ - New Zealander

7. ___________- Brazilian

8. ___________ - Vietnamese

9. ___________- Russian

10. ___________- Spanish

11. ___________- Egyptian

12. ___________- Greek

13. ___________- Turkish

14. ___________- Argentinian

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Look at exercise 1. Listen and repeat.

(Nhìn lại bài tập 1. Nghe và lặp lại.)


 

Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. Act out dialogues as in the example.

(Diễn các đoạn hội thoại như trong ví dụ.)

A: Where's Ann from?

(Ann đến từ đâu?)

B: She's from Canada. She's Canadian.

(Cô ấy đến từ Canada. Cô ấy là người Canada.)

A: Where's John from?

(John từ đâu đến?)

B: He's from the USA. He's American.

(Anh ấy đến từ Mỹ. Anh ấy là người Mỹ.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

4. Complete the sentences.

(Hoàn thành câu.)

I’m from_____________ (country). I’m____________ (nationality).

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Speaking

3. Complete the personal profiles. Choose a person and present him/her to the class.

(Hoàn thành các hồ sơ cá nhân. Chọn một người và trình bày trước lớp.)

Name: Vicky                                

Age: 11 years old

Nationality: Australian

From (city/town/village): Sydney

Country: Australia

Sports: ____________

Name: Jill                             

Age: _______ years old

Nationality: New Zealander

From (city/town/village): _______

Country: _______

Sports: ____________

Name: James                        

Age: _______  years old

Nationality: Canadian

From (city/town/village): ___________

Country: ___________

Sports: martial arts

Name: Alicia                                 

Age: 10 years old

Nationality: ___________

From (city/town/village): ___________

Country: ___________

Sports: ___________

… is … years old. He/ She is… (nationality). He/ She is from… . He/ She can… .

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Project Time

1. Draw the map of Vietnam in your notebook and complete it with the name of the capital city and other cities/towns. Put photos of each city/town and label them.

(Vẽ bản đồ Việt Nam vào vở bài tập và hoàn thành với tên của thủ đô và các thành phố/ thị trấn. Đặt các bức ảnh của mỗi thành phố và dán nhãn chúng.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

A. Listen to the descriptions. Complete the sentences. Use the countries in the box.

(Nghe bài mô tả. Hoàn thành câu. Sử dụng các quốc gia trong khung.)

New Zealand                Spain                     Jamaica

1.This is _____________'s flag.

This country's favorite sport is (tennis/baseball). Rafael Nadal is a very famous player.

2. This is_____________'s flag.

This country's favorite sport is (cricket/basketball). Courtney Walsh is a very famous player.

3. This is_____________'s flag.

This country's favorite sport is (tennis/rugby). The national team is the All Blacks.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

2. Complete the Vocabulary A box with countries and nationalities from the text. Listen and check.

(Hoàn thành khung Từ vựng A với các quốc gia và quốc tịch từ văn bản. Nghe và kiểm tra.)


Vocabulary A

Countries and nationalities

England – (1) English

France – (2) ________

Ireland - (3) ________

(4) ______ - American

Argentina – (5) __________

(6) __________ - Japanese

Scotland - (7) __________

(8) _______- Polish

 

Germany – German

Italy – Italian

Holland - Dutch

Xem lời giải >>
Bài 14 :

1. Write the correct word for each definition.

(Viết từ đúng cho mỗi định nghĩa.)

1. The opposite of south

2. The opposite of east

3. Every country has one

4. You need this to buy things

5. The continent to the east of Europe

n o r t h

w _ _ _

f _ _ _

m _ _ _ _

A_ _ _

Xem lời giải >>
Bài 15 :

1. Choose the correct country.

(Chọn quốc gia đúng.)

Flag quiz- Name countries

(Câu đố về quốc kỳ- Gọi tên các quốc gia)

1. a. the UK 

b. Egypt   

c. Australia  

d. the USA

2. a. Turkey     

b. Việt Nam

c. Spain

d. Brazil

3. a. Brazil                

b. Japan                   

c. the UK 

d. Australia

4. a. the USA 

b. Turkey 

c. Việt Nam 

d. Thailand

5. a. Italy       

b. Japan        

c. the UK       

d. Spain

6. a. Việt Nam   

b. Turkey         

c. India   

d. the USA

7. a. Spain 

b. Italy   

c. Australia   

d. India

Xem lời giải >>
Bài 16 :

2. Complete the sentences with the country or nationality. 

(Hoàn thành các câu với quốc gia hoặc quốc tịch.)

Australia / Australian                        Brazil / Brazilian                             Italy /Italian           

Japan / Japanese                   Spain / Spanish               the UK / British               the USA /American 

“Where's your mum from?” - “She's from Naples. It's a place in Italy."

(Mẹ của bạn quê ở đâu? - Mẹ mình đến từ Naples. Nó là một nơi ở Ý.)

1. “Are you from New York?” “Yes, that's right. I'm ……………..”

2. Seville, Granada and Barcelona are my favourite places. They're …………… cities.

3.” Where is the city of Brasilia?” "It's in ……………..!”

4. “Are your cousins from Sydney?” "Yes, they're ……………..

5. Sushi is a popular food - it's from ……………..

6. My favourite sports star is from London. He's ……………..

Xem lời giải >>
Bài 17 :

3. Introduce the people and their nationality.

(Giới thiệu người và quốc tịch của họ.)

My name's Naomi. I'm from Japan.

(Mình tên là Naomi. Mình đến từ Nhật Bản.)

This is Naomi. She's Japanese

(Đây là Naomi. Cô ấy là người Nhật Bản.)

1. My name's Juan. I'm from Mexico.

(Tên tôi là Juan. Tôi từ Mexico.)

This is Juan. He's ...............

2. My name's Mahmoud. I'm from Egypt.

(Tên tôi là Mahmoud. Tôi từ Ai Cập.)

This is Mahmoud. He's ...............

3. My name's Melisa. I'm from Turkey.

(Tên tôi là Melisa. Tôi đến từ Thổ Nhĩ Kì.)

This is Melisa. She's ...............

4. My name's Raj. I'm from India.

(Tên tôi là Raj. Tôi đến từ Ấn Độ.)

This is Raj. He's ...............

5. My name's Hoa. I'm from Viet Nam.

(Tên tôi là Hoa. Tôi đến từ Việt Nam.)

This is Hoa. She's ...............

6. My name's Felipe. I'm from Brazil.

(Tên tôi là Felipe. Tôi đến từ Brazil.)

 This is Felipe. He's ...............

Xem lời giải >>
Bài 18 :

4. Write sentences with countries and nationalities. Use the given words to help you.

(Viết câu với các quốc gia và quốc tịch. Sử dụng những từ đã cho để giúp bạn.)

      cousin                   currency                      film star                   flag                     food

      friend                    school friend                sports star                teacher

My school friend, Ahmed, is from Egypt.

(Bạn học của tôi, Ahmed, đến từ Ai Cập.)

The Turkish flag is red and white. 

(Cờ Thổ Nhĩ Kỳ thì màu đỏ và trắng.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Countries and nationalities

1. Match the countries to the nationalities.

(Nối quốc gia và quốc tịch.)

1. Canada

2. Argentina

3. Russia

4. Viet nam

a. Vietnamese

b. Rissian

c. Canadian

d. Argentinian

Xem lời giải >>
Bài 20 :

2. Write the nationalities.

(Viết tên các quốc tịch.)

1. Greece          __________________

2. Spain            __________________

3. Turkey          __________________

4. New Zealand __________________

5. the UK         __________________

6. Brazil            __________________

Xem lời giải >>
Bài 21 :

3. Look at the flags and write the countries.

(Nhìn vào các lá cờ và viết tên các nước.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Vocabulary

1. Fill in the gaps with the correct country or nationality. 

(Điền vào chỗ trống với quốc gia hoặc quốc tịch chính xác.)

1 Penny is from Canada.

She's ________.

2 Jake is from ________.He's American. 

3 Gabriela is from Argentina.

She's ________.

4 Tom is from the UK.

He's ________. 

5 Beth is from ________.

She's New Zealander.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

1. Complete the names of the countries.

(Hoàn thành tên của các quốc gia.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

2. Write the nationalities for the countries in Exercise 1.

(Viết quốc tịch của các quốc gia trong Bài tập 1.)

1. American (người Mỹ)

2. ______________

3. ______________

4. ______________

5. ______________

6. ______________

7. ______________

8. ______________

9. ______________

10. _____________

Xem lời giải >>
Bài 25 :

7. Find and correct the mistakes in the sentences.

(Tìm và sửa những lỗi sai trong câu.)

1. Jack is my friend brother. 

Jack is my friend's brother.

(Jack là anh em trai của bạn tôi.)

2. Hans is Germany. 

3. My granny is young. She's ninety-four.

4. Lukes car is from the USA.

5. Your hair is small.

6. My sister husband is Phong.

7. Eva is from Argentinian. 

Xem lời giải >>
Bài 26 :

1. Write the countries and nationalities.

(Viết các quốc gia và quốc tịch.)

1. My friend Pat is from Ireland. She's _________.

2. My cousin Jake is from the USA. He's _________.

3. My grandad is Italian. He's from _________.

4. My aunt is from Japan. She's _________.

5. Our teacher is French. She's from _________.

6. My uncle is German. He's from _________.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

3. Match A-G on the map with continents 1-7.

(Ghép A-G trên bản đồ với các lục địa 1-7.)

1. Africa                      4. ❑ Europe                               6. ❑ South America

2. ❑ Australia                 5. ❑ North America                  7. ❑ Antarctica

3. ❑ Asia 

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Choose the best answer.

This kangaroo lives in...

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Give the correct form of the word in the brackets.

Xem lời giải >>