Đề bài

7. In pairs, ask and answer the questions.

(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi.)

1. What day is it today?

(Hôm nay là thứ mấy?)

2. What day is it tomorrow?

(Ngày mai là thứ mấy?)

3. What's your favourite day of the week?

(Bạn thích ngày nào trong tuần?)

4. What's your favourite month and season?

(Bạn thích tháng nào và mùa nào?)

5. When's your birthday?

(Sinh nhật của bạn là khi nào?)

Lời giải chi tiết :

1. Today is Saturday.

(Hôm nay là thứ Bảy.)

2. Tomorrow is Sunday.

(Ngày mai là Chủ nhật.)

3. My favourite day of the week is Sunday.

(Ngày trong tuần yêu thích của tôi là Chủ nhật.)

4. My favourite month is October and my favourite season is spring.

(Tháng yêu thích của tôi là tháng Mười và mùa yêu thích là mùa xuân.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Vocabulary The time

4. Listen and repeat. Then ask and answer.

(Nghe và lặp lại. Sau đó hỏi và trả lời.)

A: What time is it?

B: It’s_________ .

Xem lời giải >>
Bài 2 :

6. Study the Watch out! box. Listen and choose the date you hear.

(Nghiên cứu khung Watch out! Nghe và chọn ngày mà em nghe được.)


Saying dates

In British English, we write 1st November. We say ‘November the first’ or ‘the first of November’.

(Trong tiếng Anh Anh, chúng ta viết ngayf1 tháng 11. Chúng ta nói “November the first” hoặc “the first of November”.)

Watch

OUT!

 

 

1

a. 1st  January

b. 11th  January

2

a. 13th March

b. 30th  March

3

a. 29th July

b. 20th July

4

a. 13th October

b. 30th October

5

a. 21st  December

b. 23rd December

Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. In pairs, complete the times for the clocks in the picture. Listen and check.

(Theo cặp, hoàn thành các thời gian trong bức tranh. Nghe và kiểm tra.)


Excuse me, what’s the time?

(Xin lỗi, mấy giờ rồi ạ?)

It’s ten past four.

(4 giờ 10 phút.)

1. It’s eight o’clock.

(8 giờ.)

2. It's half past __________. / It's seven thirty p.m.

3. It's a quarter to __________. / It's __________ forty-five a.m.

4. It's ten __________ four.

5. It's _________ to ____________.

6. It's twenty-five__________ __________. / It's one____________ p.m.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Listen to six short dialogues and write the times.

(Nghe sáu bài hội thoại và viết thời gian.)

1. 3.00 p.m.

2. _______

3. _______

4. _______

5. _______

6. _______

Xem lời giải >>
Bài 5 :

6. Listen to two friends talking and complete the times in the table.

(Nghe hai người bạn đang nói và hoàn thành các thời gian trong bảng.)


 

Breakfast

Lunch

Dinner

Ian

1) 7.30 a.m.

3) _______

5) _______

Lee

2) _______

4) _______

6) _______

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Study the Vocabulary A box. How do you say the phrases in your language? Order the phrases (1= the oldest, 6=the most recent)

(Học hộp Vocabulary A. Các em dịch các câu sau như thế nào? Săp xếp thứ tự các câu từ lâu nhất tới gần nhất)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2: Underline the correct words.

(Gạch chân các từ đúng.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

4: Look at the table and complete the sentences.

(Nhìn vào bảng và hoàn thành các câu.)

1. M____is at___________

2. S____ is at___________.

3. P____ is at ___________.

4. H____ is at ____________.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

5. Match pictures A-H with times 1-8.

(Ghép hình ảnh A-H với thời gian từ 1-8.)

1. E  nine o'clock (9 giờ)

2. ❑ ten to nine (9 giờ kém 10 phút)

3. ❑ half past six (6 giờ 30 phút)

4. ❑ five past two (2 giờ 5 phút)

5. ❑ quarter past three (3 giờ 15 phút)

6. ❑ quarter to eight (8 giờ kém 15 phút)

7. ❑ twenty to one (1 giờ kém 20 phút)

8. ❑ eleven o'clock (7 giờ)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

3: ** Write the times in words.

(Viết lại thời gian bằng chữ)

Xem lời giải >>