Exercise 3. Correct the sentences. Use the words in brackets.
(Sửa lại các câu cho đúng. Sử dụng từ trong ngoặc.)
1. Pat is swimming. (walk the dog)
No! Pat isn't swimming. She's walking the dog.
2. The boys are reading. (play football)
______________________________________
3. They are skiing. (make a snowman)
______________________________________
4. Vinh is visiting a museum. (fish)
______________________________________
1. No! Pat isn't swimming. She's walking the dog.
( Không! Pat không bơi. Cô ấy đang dắt chó đi dạo.)
2. No! The boys aren’t reading. They are playing football.
( Không! Các cậu bé không đọc. Họ đang chơi bóng đá.)
3. No! They aren’t skiing. They are making a snowman.
( Không! Họ không trượt tuyết. Họ đang làm một người tuyết.)
4. No! Vinh isn’t visiting a museum. He is fishing.
( Không! Vinh không tham quan bảo tàng. Anh ấy đang câu cá.)
Các bài tập cùng chuyên đề
1. Put the verb in brackets in the present continous.
(Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn.)
1. Nam (read) __________ a book now.
2. They (play) __________ football at the moment.
3. My sister (not make) __________ a sandwich at present.
4. I (go) __________ to the supermarket at the moment.
5. __________hey (talk) __________ about their new friends?
2. Look at the pictures. Write sentences like the example. Use positive or negative present continous verbs.
(Nhìn các bức tranh. Viết câu giống như câu ví dụ. Sử dụng dạng khẳng định và phủ định của thì hiện tại tiếp diễn.)
Example: She's talking to Mai. (talk)
(Ví dụ: Cô ấy đang nói chuyện với Mai.)
1. Nam and Ba______________. (eat ice cream)
2. Lan and Trang______________. (take photos)
3. Ha______________. (write a letter)
4. Duong and Hung______________. (play badminton)
5. Phong______________. (draw a picture)
3. Work in pairs. Look at the pictures. Ask and answer.
(Làm việc theo cặp. Nhìn các bức tranh. Hỏi và trả lời.)
Example: (Ví dụ: )
A: your sister/ make a cake?
=> Is your sister making a cake?
(Chị của bạn đang làm bánh à?)
B: Yes, she is.
(Ừm.)
1. A: your friend/ swim?
______________
B: ______________
2. A: they/ listen to music?
______________
B: ______________
3. A: Mi / play the piano?
______________
B: ______________
4. A: they/ learn English?
______________
B: ______________
5. A: your friends / cycly to school?
______________
B: ______________
5. Game: Charades. Take tums to mime different actions. Others guess what you are doing.
(Trò chơi: Diễn tả và đoán. Lần lượt diễn tả các hành động khác nhau. Các học sinh khác đoán xem em đang làm gì?)
Example:
(Ví dụ: )
A: Are you dancing?
(Bạn đang nhảy múa à?)
B: No, I'm not.
(Không phải.)
C: Are you looking for something?
(Bạn đang tìm gì à?)
B: Yes, I am.
(Đúng rồi.)
Listening
1. What are the students doing in this picture?
(Những học sinh đang làm gì trong bức tranh này?)
Grammar
3. Put the verbs in brackets in the present continuous.
(Đặt động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn.)
This is my class during break time. Some boys (1. run)________around the class. Mi and Mai (2. talk) ________. Nam and Phong (3. not talk)________. They (4. draw)________something. My teacher is in the classroom too. She (5. not teach)________. She's reading a book.
Exercise 1. Complete the examples from the text on page 50. Then choose the correct words in Rules 1-3.
(Hoàn thành các ví dụ từ văn bản trang 50. Sau đó chọn các từ đúng trong Quy tắc 1-3.)
1. These students…………...studying.
2. The boat... …………...moving.
3. Her students............. at home and.. …………......the lessons on television.
4. I'm ..…………...the dancers.
RULES |
1. The present continuous talks about things happening now / a routine. 2. We form the present continuous with the verb be / do. 3. We add -s/-ing to the main verb. |
Exercise 2. What are the present continuous forms of verbs 1-5? Read the Spelling Rules and match the verbs to Rules 1–3.
(Dạng hiện tại tiếp diễn của động từ 1-5 là gì? Đọc quy tắc chính tả và nối các động từ với Quy tắc 1-3.)
1. wear
2. have
3. do
4. dance
5. sit
SPELLING RULES |
1. Most verbs: +-ing study → studying eat →eating play →playing 2. Verbs ending in e: remove e +-ing move → moving take → taking practise → practising 3. Verbs ending in vowel + consonant: double final consonant + -ing chat → chatting plan → planning stop →stopping |
Exercise 3. Listen to the sounds. Match the people in column A with the actions in column B. Then write sentences using the present continuous.
(Nghe các âm thanh. Nối mỗi người ở cột A với hành động tương ứng ở cột B. Sau đó viết câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.)
1 – d: A young child is speaking to his mother.
(Đứa bé đang nói chuyện với mẹ.)
A |
B |
1. A young child 2 . Two women 3. Two men 4. A girl 5. A boy 6. A man |
a. (watch) TV. b. (have) dinner. c. (run) in the park. d. (speak) to his mother. e. (look) for a mosquito. f. (play) a musical instrument. |
Exercise 4. Find six differences between the pictures. Write three affirmative and three negative sentences about picture B. Use the present continuous.
(Tìm 6 sự khác nhau giữa 2 bức tranh. Viết 3 câu khẳng định và 3 câu phủ định về bức tranh B. Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.)
Finished? Write affirmative and negative sentences using the present continuous about you and other people in the class.
(Hoàn thành bài học? Viết câu khẳng định và phủ định sử dụng thì hiện tại tiếp diễn về bạn và những người khác trong lớp.)
Present continuous: questions
(Thì hiện tại tiếp diễn: câu hỏi)
Exercise 1. Look at the sentences. What are the he/she and they forms of each question and answer?
(Nhìn các câu. Dạng của he/ she/ they trong mỗi câu hỏi và trả lời là gì?)
1. Are you learning English? Yes, I am.
(Bạn có đang học tiếng Anh không? – Tôi có.)
2. What are you doing now? - I'm watching TV.
(Bây giờ bạn đang làm gì? – Tôi đãng em tivi.)
3. Are you learning the same language? - No, we aren't.
(Các bạn có học ngôn ngữ giống nhau không? – Không, chúng tôi không.)
Exercise 2. Work in pairs. Ask and answer questions with words from the columns and the verbs in the box. Use the present continuous.
(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi với các từ trong cột và động từ trong khung. Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.)
do work study sit wear look at |
What Where Why Who |
is are |
the teacher your friend you your parents |
…? |
- Where are you sitting? (Bạn đang ngồi ở đâu?)
- I'm sitting in the classroom. (Mình đang ngồi trong lớp học.)
Finished? Find three more photos from this book. Write questions and answers about them using the present continuous.
(Hoàn thành bài học? Tìm hơn 3 bức ảnh trong quyển sách này. Viết câu hỏi và trả lời về chúng sử dụng thì hiện tại tiếp diễn).
Exercise 2. ROCK, PAPER, SCISSORS. Work in pairs. Look at pictures 1-4 and play the game. The loser says two sentences about picture 4, one in the present continuous affirmative and one in the present continuous negative.
(KÉO BÚA BAO. Làm việc theo cặp. Nhìn vào hình 1-4 và chơi trò chơi. Người thua nói hai câu về hình ảnh 4, một câu ở hiện tại tiếp diễn khẳng định và một câu ở hiện tại tiếp diễn phủ định.)
The teacher is writing on the board. (Thầy giáo đang viết lên bảng.)
Lily and Jack aren’t watching TV. (Lily và Jack không xem tivi.)
Exercise 3. Look at the picture. Read the sentences and write the names of the students in the picture.
(Nhìn vào tranh. Đọc các câu và viết tên của học sinh trong tranh.)
John is wearing glasses. (John đang đeo kính.)
Emma is chatting to Dan. (Emma đang trò chuyện với Dan.)
Joe is between Dan and Sally. (Joe đang ở giữa Dan và Sally.)
Dan is sitting under the clock. (Dan đang ngồi dưới đồng hồ.)
There aren't any books on Becky's desk. (Không có quyển sách nào trên bàn của Becky.)
Exercise 5. MIME GAME. Work in groups of three. Write ten sentences on pieces of paper. Use the present continuous, for example, I'm having lunch. One student takes a piece of paper and mimes the sentence. The other students ask questions to guess the sentence. The first student to guess the correct sentence mimes the next sentence.
(TRÒ CHƠI DIỄN TẢ BẰNG HÀNH ĐỘNG. Làm việc trong nhóm ba người. Viết mười câu trên mảnh giấy. Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn, ví dụ, tôi đang ăn trưa. Một học sinh lấy một tờ giấy và diễn tả câu đó. Các học sinh khác đặt câu hỏi để đoán câu. Học sinh đầu tiên đoán câu đúng diễn tả hành động mô tả câu tiếp theo.)
Are you having dinner? - No, I'm not.
(Bạn đang ăn tối à? – Không.)
Are you having lunch? - Yes, I am!
(Bạn đang ăn trưa hả? – Đúng rồi.)
LANGUAGE FOCUS Present continuous: affirmative and negative
(NGỮ PHÁP: Thì hiện tại tiếp diễn: khẳng định và phủ định)
Exercise 11. Write affirmative or negative sentences using the present continuous.
(Viết câu khẳng định và phủ định sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.)
1. I/ study / two languages ✓
.....................................
2. the students / wear / school uniforms x
.....................................
3. he / chat / to his best friend ✓
.....................................
4. she/ run/ for the school bus x
.....................................
5. we / have / a break from the lesson ✓
.....................................
6. I / learn/ a musical instrument x
.....................................
LANGUAGE FOCUS Present continuous: questions
(NGỮ PHÁP: Thì hiện tại tiếp diễn: câu hỏi)
Exercise 13. Order the words to make questions.
(Sắp xếp các từ để tạo thành câu hỏi.)
1. students / those / having / are/ break/ a/ ?
.....................................................................
2. words / are/ we/ new/ these / learning/ ?
.....................................................................
3. making / Eva / some / is/ notes/ ?
.....................................................................
4. you/ running / why / school/ to/ are/ ?
.....................................................................
5. are / animals / where / going / those /?
.....................................................................
6. what/ Robert/ going/ now/ is/ ?
.....................................................................
b. Circle the correct words.
(Khoanh chọn từ đúng.)
1. Are/Am you wearing brown pants?
2. He are/is wearing green shorts.
3. They are/is wearing blue T-shirts.
4. I am/are wears/wearing sneakers.
5. You am/are wearing glasses.
6. Are/ls they wearing black caps?
c. Look at the photo and write Simon's answers.
(Nhìn ảnh và viết câu trả lời của Simon.)
Simon: Do you know my friend, Andre?
Marie: Is he wearing glasses?
Simon: (1) No, he isn't.
Marie: Is he wearing a cap?
Simon: (2)_____________
Marie: What else is he wearing?
Simon: He's (3)_____________ and (4)_____________
b. Fill in the blanks using the Present Continuous.
(Điền vào chỗ trống sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.)
1. My brother is going (go) shopping on Friday.
2. What____________ you_____________ (do) tomorrow?
3. I_____________ (make) a pizza tomorrow.
4. ___________they____________(have) a picnic in the park this weekend?
5. She____________(go) to the mall with Mark on Saturday.
6. We_____________(play) basketball this evening.
7. ___________he____________(watch) a movie at home tonight?
c. Write full sentences using the given words and the Present Continuous.
(Viết câu sử dụng từ được cho và thì hiện tại tiếp diễn.)
1. He/ not/ have a picnic/ this Saturday.
=> He isn't having a picnic this Saturday.
(Thứ Bảy tuần này anh ấy sẽ không đi dã ngoại.)
2. I / have a barbecue/ today.
3. Emma and Jane/ not/ watch a movie/ on Sunday.
4. We/ make a pizza/ this weekend.
5. David/ play badminton/ this evening?
6. Maria/ watch TV/ with her sister/tonight?
d. Now, write true sentences about yourself and then ask your partner.
(Giờ thì, viết những câu đúng về chính em và sau đó hỏi bạn của em.)
What are you doing?
1. I __________________tonight.
2. I__________________this weekend.
Grammar
Circle the correct words.
(Khoanh chọn từ đúng.)
1. What does /isshe wearing?
(Cô ấy đang mặc cái gì?)
2. Hey, Frank, what are you do/doing on Saturday afternoon?
3. What's Hermione like/do?
4. Is/Are she wearing glasses?
5. I'm not/don'thaving a party this Saturday. It's next week.
6. What does/is Spiderman do?
7. Is she having/have a barbeque tonight?
Present Continuous (affirmative / negative)
(Thì hiện tại tiếp diễn – khẳng định / phủ định)
|
affirmative |
negative |
I |
am sleeping (‘m sleeping) |
am not sleeping (‘m not sleeping) |
You |
are sleeping (‘re sleeping) |
are not sleeping (aren’t sleeping) |
He/ She/ It |
is sleeping (‘s sleeping) |
is not sleeping (isn’t sleeping) |
We/ You/ They |
are sleeping (‘re sleeping) |
are not sleeping (aren’t sleeping) |
Look! Barry’s playing basketball. He isn’t playing football.
(Nhìn kìa! Barry đang chơi bóng rổ. Bạn ấy không chơi bóng đá.)
Exercise 1. Read the table. Write the –ing form. Then read them aloud.
(Đọc bảng. Viết dạng –ing. Sau đó đọc to các từ này lên.)
1. drink - ___________ 2. marvel - ___________ 3. take - ___________ 4. run - ___________ |
5. study - ___________ 6. put - ___________ 7. lie - ___________ 8. come - ___________ |
Exercise 2. Complete the sentences. Use listen, ride, eat, watch, have and surf in the Present Continuous.
(Hoàn thành câu. Sử dụng listen, ride, eat, watch, have và surf ở thì Hiện tại tiếp diễn.)
1. The dog is eating now.
2. Bob ______________ the Internet at the moment.
3. I ______________a film on TV now.
4. She ______________her bike in the park.
5. You ______________ to music now.
6. We ______________a barbecue in the garden now.
Present Continuous (interrogative & short answers)
(Thì hiện tại tiếp diễn – câu nghi vấn & trả lời ngắn)
Interrogative |
Short answers |
Am I sleeping? |
Yes, I am. No, I’m not. |
Are you sleeping? |
Yes, you are. No, you aren’t. |
Is he/ she/ it sleeping? |
Yes, he/ she/ it is. No, he/ she/ it isn’t. |
Are we/ you/ they sleeping? |
Yes, we/ you/ they are. No, we/ you/ they aren’t. |
- Are you playing an online game, Nat?
(Em đang chơi trò chơi trực tuyết à, Nat?)
- No, Mr Drake. I’m sending a message to Maria.
(Không ạ thưa thầy Drake. Em đang gửi tin nhắn cho Maria ạ.)
Exercise 4. Read the table. Look at the picture. Write questions, then answer them.
(Đọc bảng. Nhìn vào bức tranh. Viết các câu hỏi và câu trả lời cho những câu hỏi đó.)
1. Mr Smith/eat? (x) / have a barbecue (✓)
Is Mr Smith eating? No, he isn’t. He's having a barbecue.
2. Mark and Bill/ take a bike ride? (x) / eat sandwiches (✓)
___________________________________
3. Anna and Mary/drink tea? (x) /talk (✓)
___________________________________
4. Ms Smith/ make a snowman? (x) / take photos (✓)
___________________________________
5. the dog/play?(x) /sleep (✓)
___________________________________
Exercise 5. Ask and answer in pairs. Use the ideas below.
(Hỏi và trả lời theo cặp. sử dụng các ý tưởng bên dưới.)
1. you / have an English lesson now?
2. your mum/visit the market at the moment?
3. your friends/have a barbecue now?
4. your teacher/watch TV now?
5a) Read the Note! box. Then read the sentences. Which refers to a fixed future arrangement? a future plan/intention?
(Đọc khung Ghi chú! Sau đó đọc các câu. Câu nào là sự thống nhất ý kiến trong tương lai? Câu nào là kế hoạch/ dự định tương lai?)
1. I'm meeting my friends tonight.
2. We're going to have dinner at Mario's.