Đề bài

6. Think Compare your living room to Paul’s.

In my living room, there is a sofa. In Paul's living room, there is a sofa, too.

(Trong phòng khách của tôi, có một chiếc ghế sofa. Trong phòng khách của Paul, cũng có một chiếc ghế sofa.)

In my living room, there are three armchairs. In Paul's living room, there is one armchair.

(Trong phòng khách của tôi, có ba chiếc ghế bành. Trong phòng khách của Paul, có một chiếc ghế bành.)

Lời giải chi tiết :

- In my living room, there is a coffee table. In Paul's living room, there is a coffee table, too.

(Trong phòng khách của tôi, có một bàn cà phê. Trong phòng khách của Paul, có một bàn cà phê.)

- In my living room, there is a bookcase. In Paul's living room, there is a bookcase, too.

(Trong phòng khách của tôi, có một giá sách. Trong phòng khách của Paul cũng có một giá sách.)

- In my living room, there isn’t a lamp, or a cooker. In Paul's living room, there is a lamp and a cooker.

(Trong phòng khách của tôi, không có một cái đèn hay một cái bếp điện. Trong phòng khách của Paul, có một cái đèn và một cái bếp điện.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

5. Work in groups. Ask your friends where they live.

(Làm việc theo nhóm. Hỏi bạn em nơi các bạn sống.)

A: Where do you live? 

(Bạn sống ở đâu?)

B: I live in a flat. 

(Mình sống trong căn hộ.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Think of a room in your house. In pairs, ask and answer questions to guess it.

(Nghĩ về một căn phòng trong nhà em. Làm việc theo cặp, hỏi và trả lời câu hỏi để đoán.)

Example:

A: What's in your room?

(Có gì trong phòng của bạn?)

B: A sofa and a television.

(Ghế sô-pha và tivi.)

A: Is the living room?

(Đó là phòng khách à?)

B: Yes.

(Đúng rồi.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

4. Student A looks at the pictures of Nick's house on this page. Student B looks at the pictures of Mi's house on page 25. Ask questions to find the differences between the two houses.

(Học sinh A nhìn các bức tranh nhà của Nick ở trang này. Học sinh B nhìn các bức tranh nhà của Mi ở trang 25. Hỏi các câu hỏi để tìm ra điểm khác nhau giữa hai ngôi nhà.)

Example: 

(Ví dụ: )

A: Where does Mi live? 

(Mi sống ở đâu?)

B: She lives in a town house. 

(Bạn ấy sống trong một ngôi nhà ở thị trấn.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

5. Draw a simple picture of your house. Tell your partner about it.

(Vẽ một bức tranh đơn giản về ngôi nhà của em. Kể cho bạn em nghe về nó.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Speaking

4. Create a new room for the hotel. Draw a plan for the room.

(Sáng tạo một căn phòng cho khách sạn này. Vẽ phác thảo cho căn phòng.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

5. Show your plan to your partner and describe it.

(Cho bạn em xem bản phác thảo và mô tả nó.)

Example:

This is the Shark Room. There's a big shark at the door. There's a table and a sofa in the middle of the room.

(Ví dụ: Đây là phòng Cá Mập. Có con cá mập to ở cửa. Có một cái bàn và ghế sô-pha ở giữa phòng.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

1. Which one would you like to live in? Why?

(Em muốn sống trong ngôi nhà nào? Tại sao?) 

Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. Now work in groups.

(Bây giờ làm việc theo nhóm.)

- Draw your own strange house.

(Vẽ ngôi nhà kỳ lạ của riêng em.)

- Decorate it.

(Trang trí nó.)

- Tell the class about your house.

(Kể cho cả lớp nghe về ngôi nhà của em.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

d. Now, practice the conversation with your partner.

(Giờ thì, thực hành bài hội thoại với bạn của em.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Practice

a. Point, ask, and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

- Do you live in an apartment?

(Bạn sống trong một căn hộ à?)

- Yes, I do.

(Ừm, đúng vậy.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

b. Practice with your own idea.

(Thực hành với ý tưởng của riêng em.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Speaking

Do You Live in a House?

(Bạn có sống trong một ngôi nhà không?)

Start by getting your partner’s attention.

(Bắt đầu bằng việc thu hút sự chú ý của bạn em.)

a. Add two more words in the table, then complete the survey about your home. After that, ask three friends about theirs.

(Thêm 3 từ vào bảng, sau đó hoàn thành bảng khảo sát về ngôi nhà của em. Kế đến, hỏi ba người bạn về nhà của họ.)

 

name:___________

name:___________

name:___________

name:___________

house/ apartment

 

 

 

 

pool

 

 

 

 

yard

 

 

 

 

____________

 

 

 

 

____________

 

 

 

 

Xem lời giải >>
Bài 13 :

b. Report to the class about your group.

(Báo cáo trước lớp về nhóm của em.)

In our group, two people live in houses. Two people live in apartments. Three people have balconies.

(Trong nhóm tôi, hai bạn sống trong nhà. Hai bạn sống trong căn hộ. Ba bạn có ban công.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

b. Say what housework you do at home.

(Nói ở nhà em làm việc nhà gì.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

d. Now, write what housework you do on the line. Ask your partner.

(Giờ thì, viết việc nhà mà em làm vào dòng này. Hỏi bạn của em.)

- What housework do you do?

- I_____________________.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Practice

Point, ask, and answer.

(Chỉ, hỏi, và trả lời.)

- Who makes breakfast?

(Ai nấu bữa sáng?)

- My father (does).

(Bố mình nấu.)

FAMILY MEMBERS: grandmother, grandfather, mother, father, brother, sister.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Speaking

What Housework Do Your Family Members Do?

(Các thành viên trong gia đình em làm những việc nhà gì?)

You’re doing a survey about housework in Teen World Magazine. Work in groups. Fill in the information for yourself, then ask two friends.

(Em đang làm bài khảo sát về công việc nhà cho trên tạp chí Thế giới thanh thiếu niên. Điền vào bảng với thông tin của bản thân em, sau đó hỏi hai người bạn.)

- What housework does your…? – My…

 

do the dishes

do the shopping

clean the kitchen

make dinner/ lunch/ breakfast

Do the laundry

Do you do anything alse?

My family

 

 

 

 

 

 

______’s family

 

 

 

 

 

 

______’s family

 

 

 

 

 

 

Xem lời giải >>
Bài 18 :

b. Discuss who does the most housework in your families.

(Thảo luận xem ai là người làm nhiều việc nhà nhất trong gia đình của các em.)

(Mai’s father) does the most housework in (her) family.

((Bố của Mai) làm nhiều việc nhất trong gia đình bạn ấy.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Speaking

What Do You Know about These Places?

(Em biết gì về những nơi này?)

a. You're planning a geography presentation. Work in pairs. Student A, answer Student B's questions about Colmar. Swap roles and repeat with Clovelly.

(Em đang lên kế hoạch cho một bài thuyết trình về địa lý. Làm việc theo cặp. Học sinh A trả lời những câu hỏi của học sinh B về Colmar. Đổi vai và lặp lại với Clovelly.)

Colmar

- east of France (phía đông nước Pháp)

- big town (thị trấn lớn)

- famous for beautiful houses and museums (nổi tiếng với những ngôi nhà và bảo tàng xinh đẹp)

- warm (ấm áp)

Covelly

- south of England (phía nam nước Anh)

- small village (ngôi làng nhỏ)

- famous for old houses and fishing (nổi tiếng về những ngôi nhà cổ và đánh bắt cá)

- cold (lạnh)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

b. Ask and answer about other places that you know.

(Hỏi và trả lời về những địa điểm khác mà em biết.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Describing your home

(Miêu tả ngôi nhà của em)

1a) Which is Barry's bedroom, A or B? Read through the dialogue to find out.

(Căn phòng ngủ của Barry là phòng nào, A hay B? Đọc hội thoại để tìm ra đáp án.)

Barry: Your house is awesome!

Nat: 1) ________________

Barry: It's really big. There are four bedrooms.

Nat: 2) ________________

Barry: Yes, it is. There's a bed and a desk with a computer on it.

Nat: 3) ________________

Barry: No, there isn't, but that's OK.

Nat: 4) ________________

Barry: Because there's a big park opposite my house.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

2. Act out the dialogue in pairs.

(Diễn bài hội thoại theo cặp.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

4. Act out a dialogue similar to the one in Exercise 1 about your house and bedroom. Mind the sentence stress.

(Diễn một bài hội thoại tương tự như đoạn ở bài 1 về nhà và phòng ngủ của em. Chú ý trọng âm của câu.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

3. Complete the exchanges with the phrases below.

(Hoàn thành các câu thoại với các cụm từ bên dưới.)

What's your house like?

• Is your room big?

• Is there a garage?

• Is it near a park?

1. A: What's your house like? 

   (Nhà của bạn trông thế nào?)

    B: My house is small and modern.

    (Nhà của tôi nhỏ và hiện đại.)

2. A: __________________

    B: No, there isn't, but there's a garden.

3. A: __________________

    B: No, it's small.

4. A: __________________

    B: Yes, it is.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Speaking

4. Present one of the different types of British homes to the class.

(Trình bày một trong những kiểu nhà khác nhau với cả lớp.)

Detached houses are big. They're usually in the suburbs. They've got gardens and driveways. They are expensive.

(Những ngôi nhà biệt lập rất lớn. Chúng thường ở ngoại ô. Chúng có vườn và đường lái xe. Chúng đắt tiền.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

4. Use the infromation in the text to draw a map of your bedroom. Present it to the class.

(Sử dụng các thông tin trong văn bản để vẽ bản đồ phòng ngủ của em. Trình bày với cả lớp.)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Project Time 1

1. Look at Hugo’s dream house. Where is it? How many floors has it got? Is it big?

(Nhìn xem ngôi nhà của Hugo. Nó ở đâu? Có bao nhiêu tầng? Nó có to lớn không?)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

2. Think. What is your dream house like? Complete the table below, then draw a picture of it. How similar is it to Hugo’s?

(Suy nghĩ. Ngôi nhà mơ ước của em trông như thế nào? Hoàn thành bảng bên dưới, sau đó vẽ một bức tranh về nó. Nó giống với nhà của Hugo như thế nào?)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Presentation Skills

3. Use your answers in Exercise 2 and your drawing to present your dream house to the class.

(Sử dụng câu trả lời của em ở bài 2 và bản vẽ để trình bày ngôi nhà mơ ước của em với cả lớp.)

My dream house is in… . It is… . Outside the house, there is… . Inside the house, there are… rooms. There is a… in the living room, there is… etc.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

VALUES Home

4a) Discuss the saying “My home, my castle.”

(Thảo luận câu nói "My home, my castle".)

Xem lời giải >>