4. Join the letters to find regular and irregular past simple forms.
(Ghép các chữ sau để tìm ra dạng theo quy tắc và bất quy tắc của các động từ quá khứ.)
STA |
NT |
1.WE |
ETED |
2. W |
RTED |
3. TRAV |
ID |
4. BEC |
RNED |
5. LEA |
IDED |
6. WAT |
ON |
7. D |
AME |
8.COMP |
CHED |
9.DEC |
ELLED |
1. started (đã bắt đầu)
2. went (đã đi)
3. travelled (đã đi du lịch)
4. became (đã trở nên)
5. learned (đã học)
6. watched (đã xem)
7. did (đã làm)
8. competed (đã thi đấu)
9. decided (đã quyết định)
Các bài tập cùng chuyên đề
Grammar: The past simple
(Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn)
1. Choose the correct answer A, B, or C.
(Chọn đáp án đúng A, B, hoặc C.)
1. There __________ an interesting match on TV last night.
A.is
B. were
C. was
2. My dad __________ a lot of tennis some years ago.
A. plays
B. played
C. is playing
3. I was at the gym last Sunday, but I ________ you there.
A. not saw
B. don't see
C. didn't see
4. The teacher __________ us about our homework this morning.
A. didn't ask
B. not asking
C. doesn't ask
5. _________ sleep well last night?
A. Do you
B. Did you
C. Were you
2. Write the correct form of the verbs to complete the conversation.
(Viết dạng đúng của động từ để hoàn thành bài hội thoại.)
Nick: Hi, there.
Sonny: Hello, Nick. Did you have a nice weekend?
Nick: Yeah, it was OK. On Sunday, I (1. go) __________ fishing with my dad. How about you?
Sonny: Oh, I (2. have) __________a good weekend, too.
Nick: Really? What _______you(3. do) __________?
Sonny:I (4. visit) __________ the museum with my family, then we (5. eat) __________at my favourite restaurant.
Nick: Did you watch football match last Sunday?
Sonny: Oh, yeah! My favourite team (6. score) __________ a fantastic goal!
3. Work in groups. Ask and answer questions about last weekend.
(Làm việc theo nhóm. Hỏi và trả lời những câu hỏi về cuối tuần trước.)
Example:
A: Did you do any sports last weekend?
(Cuối tuần trước bạn có chơi thể thao không?)
B: Oh, yes, and I was exhausted.
(Ồ, có chứ, và mình rất mệt luôn.)
C: Really? What did you do?
(Thật à? Bạn đã làm gì?)
Grammar
3. Put the verbs in brackets in the correct form.
(Đặt động từ trong ngoặc ở dạng đúng.)
1. The first Olympic Games (take) _______ place in Greece in 776 BC.
2. People (start) _______ to use computers about 50 years ago.
3. My brother (not like) _______to play games when he was small.
4. - What _______ you (do) _______ last weekend?
- I (cycle)_______ round the lake with my friends. Then I (watch) _______ TV in the afternoon.
1. Check the meanings of verbs 1-10. Then read the text and sentences 1-4. Match verbs 1-10 with the past simple forms in blue. Listen and check.
(Kiểm tra nghĩa của các động từ 1-10. Sau đó, đọc văn bản và các câu 1-4. Nối các động từ 1-10 với các thì quá khứ đơn có màu xanh lam. Nghe và kiểm tra.)
X GAMES SUPERSTARS
Sports in the X Games are always exciting and often dangerous. The games started in 1995 when 500,000 fans travelled to Newport in the USA and watched sports like BMX, skateboarding and motocross.
Our programme today looks at two skateboarders who decided to leam to skateboard when they were very young. They competed in the X Games and became big stars - Tom Schaar, the youngest gold medallist in the history of the games, and Alana Smith, the youngest silver medallist.
1. She/ He learned to skate when she/he was…………………
a. four b. seven c. nine
2. She / He first went to the X Games in…………………
a. Barcelona b. Miami c. Shanghai
3. She/ He did a trick called…………………
a. 900 b. 108 c. 540 McTwist
4. She / He won an X Games medal when she/he was…………………
a. ten b. twelve c. fourteen
1. learn 2. start 3. go 4. win 5. travel |
6. become 7. watch 8. do 9. compete 10. decide |
2. Read the Study Strategy. Then complete the Young sports superstars text with the past simple form of the verbs in blue.
(Đọc Chiến lược học tập. Sau đó, hoàn thành văn bản Các siêu sao thể thao trẻ với dạng đơn giản quá khứ của các động từ màu xanh lam.)
THE YOUNG SPORTS SUPERSTARS PHAN THỊ HÀ THANH Phan Thị Hà Thanh.......(1. start) gymnastics when she was six. She………. (2. go) to an athletic training centre in Hải Phòng. In 2011, she was the first Vietnamese gymnast who……….. (3. win) a world medal for Việt Nam and she……………. (4. compete) in the Olympic Games in 2012 and 2016. |
MARTIN ODEGAARD Martin Odegaard, from Norway,...... (5. become) a professional footballer at fifteen and ……….(6. score) great goals for his club. He first..........(7. play) international football before he was sixteen. A lot of famous clubs were interested in him and he………… (8. train) with some of them. Finally, in 2015, Real Madrid………… (9. give) him a contract. |
Past time expressions
(Cụm từ chỉ thời gian trong quá khứ)
4. Look at the examples and answer the questions.
(Hãy nhìn vào các ví dụ dưới đây và trả lời các câu hỏi.
1. How do you say the words in blue in your language?
(Bạn nói những từ màu xanh lam trong ngôn ngữ của bạn như thế nào?)
2. Do we put ago before or after a past time expression?
(Chúng ta có đặt ago vào trước hay sau cách diễn đạt về thời gian?)
He first competed when he was twelwe.
(Anh ấy thi đấu lần đầu tiên khi mới 12 tuổi.)
She last competed in 1981.
(Cô ấy thi đấu lần cuối vào năm 1981.)
He was on this programme two years ago.
(Anh ấy đã tham gia chương trình này hai năm trước.)
5. USE IT! Write sentences using the past simple and the Key Phrases. Then compare with other people in the đlass. Are any of your sentences the same?
(Viết các câu sử dụng quá khứ đơn và cụm từ khóa. Sau đó so sánh với các bạn khác trong lớp. Có câu nào giống nhau không?)
I last (play) sport....
=> I last played sport on Saturday.
(Lần cuối tôi chơi thể thao là vào thứ Bảy.)
1. I first (watch) the Olympics...
2. I last (do) my English homework ...
3 . I first (come) to this school...
4. I first (swim) in a pool...
5. I last (see) a good film...
Finished? Write true and false statements about your life. Use the verbs on this page.
(Viết các câu đúng và sai về cuộc đời em. Sử dụng các động từ ở trang này.)
1. Complete the dialogue. Then watch or listen and check. Why was Alfie happy on Saturday?
(Hoàn thành đoạn đối thoại. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra. Tại sao Alfie lại vui vào thứ Bảy)
Alfie: Hey, Lois. How are things?
Lois: Oh hi, Alfie. Good, thanks. How (1)……...... your weekend?
Alfie: It(2)............ - great, thanks. I(3) ………… to a football match on Saturday.
Lois: Really? (4) .......... it good?
Alfie: Yes, it was brilliant. There (5).............. a lot of goals. United(6).............. 3-2 in the end.
Lois: That's good news! Who (7) ......... you with?
Alfie: My brother. Why don't you come next time?
Lois: Sure. Why not? Text me when you're going, OK?
Alfie: OK then. Bye, Lois.
Lois: Bye.
5. Complete the sentences. Then write the past simple form of the missing verbs in the puzzle. Then use the letters in the grey boxes to make a mystery word.
France won the football World Cup in 2018.
(Nước Pháp đã chiến thắng World Cup bóng đá năm 2018.)
The mystery word is ................
1. Phan Thị Hà Thanh......... ...born in Việt Nam.
2. Usain Bolt ................. the world record in Beijing.
3. Pheidippides. ............ from Marathon to Athens.
4. Nguyễn Thị Ánh Viên..... 3 gold medals at the SEA Games 27.
5. My dad…………….the match on Saturday.
6. ........... all my homework last night.
7. The 2016 Olympics……………..in Rio.
LANGUAGE FOCUS: Past simple (afirmative), Past time expressions
12. Complete the sentences using the past simple forms of verbs.
(Hoàn thành các câu sử dụng dạng uqas khứ đơn của động từ.)
become compete score swim travel watch |
1. I …………. that TV programme about the New York Marathon last night.
2. We …………. in the sea yesterday. It was cold.
3. My brother …………. to Japan last year.
4. That tennis player first …………. famous two years ago.
5. You …………. a goal yesterday! That's great!
6. I …………. in a tennis competition last year.
3. Check the meanings of the words in blue in the text.
(Kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh lam trong văn bản.)
Past simple: affirmative and negative
(Thì quá khứ đơn: khẳng định và phủ định)
1. Study the examples. Find other examples of the negative form in the text. How do we form the past simple negative? Read the Rule to check.
(Nghiên cứu các ví dụ. Tìm các ví dụ khác về hình thức phủ định trong văn bản. Làm thế nào để tạo thành thì quá khứ đơn? Đọc Quy tắc để kiểm tra.)
She had glasses. (Cô ấy đeo mắt kính.)
She didn't have glasses. (Cô ấy không đeo mắt kính.)
RULE: Form the past simple negative of an ordinary verb, we use didn' t+ verb in the base form. (QUY TẮC: Để hình thành thì quá khứ đơn dạng phủ định của động từ thường, chúng ta sử dụng động từ didn 't + động từ ở dạng nguyên thể) |
2. Write the opposite forms of the sentences.
(Viết dạng ngược của các câu.)
She had curly hair when she was a baby.
(Cô ấy có tóc xoăn khi còn bé.)
=> She didn't have curly hair when she was a baby.
(Cô ấy không có mái tóc xoăn khi còn bé.)
1. I read a book last night.
(Tôi đã đọc một cuốn sách tối qua.)
2. My brother didn't start a new school last year.
(Anh trai tôi đã không bắt đầu một trường học mới vào năm ngoái.)
3. We played basketball yesterday.
(Hôm qua chúng tôi đã chơi bóng rổ.)
4. My cousin gave me a present for my birthday.
(Em họ của tôi đã tặng tôi một món quà nhân ngày sinh nhật của tôi.)
5. I didn't like playing football when l was young.
(Tôi không thích chơi bóng khi tôi còn nhỏ.)
6. My best friend didn't go on holiday last year.
(Bạn thân nhất của tôi đã không đi nghỉ năm ngoái.)
3. Complete the text with the affirmative or negative form of the verbs.
(Hoàn thành văn bản với hình thức khẳng định hoặc phủ định của các động từ.)
A life in film Between the ages of ten and twenty, Daniel Radcliffe 1............... (act) in eight Harry Potter films. In that time he2……….... (not make) other films and he 3………...(not go) to school A tutor4............... (give) special classes to all of the actors. Sometimes very young actors have problems because their lives aren't normal, but Daniel5…...... (not have a bad time. He6……….(love) the job and 7………. (have) a lot of friends and fun. |
4. Complete the conversation with the correct form of the verbs in the box.
(Hoàn thành cuộc hội thoại với dạng đúng của các động từ trong hộp.)
start have want not like love get not have |
Jack: Look at these old photos! You look very young.
Hannah: Yes, I was five in that photo. I (1).............. blond hair when I was young.
Jack : lt isn't blonde now, it's light brown.
Hannah: It was curly too. My mum (2) .....................it, but I (3) ................... it! I (4)............... straight hair like my friends.
Jack: I think curly hair is greatl
Hannah: I (5) .................. glasses when I was five. I (6) ............... them when I was seven.
Jack : I (7)................ wearing glasses when I was seven, too!
5. Write about your experiences. Use the affirmative or negative form of the verbs.
(Viết về trải nghiệm của bạn. Sử dụng hình thức khẳng định hoặc phủ định của động từ.)
1... (live) in another city when I was younger.
2... (have) different colour hair when I was a baby.
3... (like) sweets when Ï was young.
4... (go) to another country last year.
5... (see) a good film last month.
6 ... (watch) sport on TV last night.
7... (play) video games last weekend.
8 ... (Visit) my grandparents in January.
9 ... (eat) soup yesterday.
6. USE IT! Workin pairs. Compare your sentences in exercise 5.
(Làm việc theo cặp. So sánh các câu của bạn trong bài tập 5.)
Finished? Write about what you did last weekend.
(Hoàn thành? Viết về những việc em đã làm cuối tuần trước.)
1. Look at the questions about Robert Wadlow in the text on page 90 and complete the table. Which words is in all of the questions?
(Xem các câu hỏi về Robert Wadlow trong văn bản ở trang 90 và hoàn thành bảng. Những từ nào có trong tất cả các câu hỏi?)
Question word |
Auxiliary verb |
Subject |
Mainverb |
Other words |
………………… |
1……………. |
he |
2……………….. |
any brothers and sisters? |
………………….. |
Did |
3……………….. |
go to |
University? |
4…………………. |
did |
he |
become |
Famous? |
What |
did |
5……………….. |
call |
him? |
When |
6……………. |
he |
7…………….. |
|
2. Order the words to make past simple questions. There is one extra word ỉn each sentence.
(Sắp xếp các từ để tạo các câu hỏi đơn giản trong quá khứ. Mỗi câu thừa một từ.)
1. here / you / did / do / grow up /?
2. where / what / live / dịd / he / ?
3. does / he / get a job / did /?
4. how /travel / did / they /travels /?
5. did /finished / when / he / finish / ?
4. Look at the paragraph.Complete the parts in blue with your ideas. Then work in pairs. Ask questions ( a maximum of twenty) to find the information in your partner's paragraph. You can only answer " Yes, I did" or " No, I didn't".
(Nhìn vào đoạn văn. Hoàn thành các phần bằng màu xanh với ý tưởng của bạn. Sau đó làm việc theo cặp. Đặt câu hỏi (tối đa là hai mươi câu) để tìm thông tin trong đoạn văn của đối tác của bạn. Bạn chỉ có thể trả lời "Có, tôi đã làm" hoặc "Không, tôi đã không".)
Last week I went to (a famous city) and went to the cinema with (a famous actor/ actress). Then we had dinner with (a famous sports star) and we talked and danced for (two/ three/ four) hours.
5. Complete the questions with the past simple form of the verbs. Then ask and answer the questions with a partner.
(Hoàn thành các câu hỏi với dạng đơn quá khứ của động từ. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi với một người bạn của bạn.)
1. (you /live) here when you were younger?
2. What (you / do) last weekend?
3. When (you /last / go) to the cinema?
4 . What film (you / see)?
5. Who (you /go) with?
6 .(you / do) any sports last weekend?
7. (you / play) any video games yesterday?
8. (you /have fun) on your last holiday?
Finished? What is the longest question that you can make using the past simple?
(Hoàn thành? Đâu là câu hỏi dài nhất mà bạn có thể tạo ra khi sử dụng thì quá khứ đơn.)
2. PAST SIMPLE TENNIS. Play in pairs. Follow theinstructions.
(TRÒ CHƠI QUẦN VỢT-THÌ QUÁ KHỨ. Chơi theo cặp. Làm theo chỉ dẫn.)
Student A: Say a verb to Student B.
(Học sinh A: Nói một động từ với học sinh B.)
Student B: Say the past simple form of the verb. Then say a different verb to Student A.
(Học sinh B: Nói dạng quá khứ đơn của động từ. Sau đó nói một động từ khác với Học sinh A.)
5. FIND SOMEONE WHO.... Walk around the class and ask questions. Write a different name for each question. Find someone who...
(TÌM MỘT NGƯỜI .... Đi quanh lớp và đặt câu hỏi. Viết một tên khác cho mỗi câu hỏi. Hãy tìm người nào mà...)
|
Name |
1. ate pizza yesterday. |
|
2. went to bed at midnight last weekend. |
|
3. didn't go to the cinema last month. |
|
4. played video games yesterday. |
|
5. didn't have long hair two years ago |
|
6. lived in another city when they were younger. |
|
7. read a good book last year. |
|
Did you eat pizza yesterday? - Yes, I did.
(Hôm qua bạn có ăn bánh pizza không? - Có.)
LANGUAGE FOCUS Past simple: affirmative and negative
(TRỌNG TÂM NGÔN NGỮ Quá khứ đơn: khẳng định và phủ định)
3. Write affirmative and negative sentences using the past simple.
(Viết câu khẳng định và câu phủ định sử dụng thì quá khứ đơn.)
1. I /see / a nice photo of you
2. we/ not enjoy /that boring film
3. she /teach / her grandmother about computers
4. you /eat /a big pizza last night
5. he / not read / that old book
LANGUAGE FOCUS Past simple: questions
TRỌNG TÂM NGÔN NGỮ Quá khứ đơn: câu hỏi
5. Complete the questions using the words.
(Hoàn thành các câu hỏi bằng cách sử dụng các từ.)
Anna / play you / eat you / listen you / revise your friends/watch your sister /go
1. What _____ for breakfast today?
2. _______ for this exam?
3. _______ basketball after school?
4. What ______ on TV in the evening?
5. When ______ to bed last night?
6. ______ to a good song earlier?
2. Put the verbs in brackets into the Past Simple .
(Đặt các động từ trong ngoặc vào Quá khứ đơn.)
1 Jane ______ to visit Scotland. (want)
2 She ______ Jenny to go with her. (invite)
3 They ______ in a hotel. (stay)
4 Jane ______ their trip down to the last detail. (plan)
5 They ______ to Scotland by train. (travel)
6 They ______ local dishes. (try)
7 They ______their trip. (enjoy)