5. Use the information in 4 to write a paragraph of about 50 words about your dream house.
(Sử dụng thông tin trong 4 để viết một đoạn văn khoảng 50 từ về ngôi nhà mơ ước của bạn.)
Example:
My dream house is a big palace. It is in the mountains....
(Ngôi nhà mơ ước của tôi là một cung điện lớn. Nó ở trên núi….)
Bài mẫu 1:
My dream house is a big palace. It is in the mountains. It is surrounded by lots of trees. It has seven rooms: three bedrooms, two bathrooms, one kitchen and one livingroom. There is a large swimming pool in front of it. I have some robots in the palace. They help me to clean the floor, cook meals, water flowers.... I'm happy to live in my palace.
(Ngôi nhà mơ ước của tôi là một cung điện lớn. Nó ở trên núi. Nó được bao quanh bởi rất nhiều cây cối. Nó có bảy phòng: ba phòng ngủ, hai phòng tắm, một nhà bếp và một phòng khách. Có một bể bơi lớn ở phía trước của nó. Tôi có một số người máy trong cung điện. Họ giúp tôi lau sàn, nấu ăn, tưới hoa .... Tôi hạnh phúc khi sống trong cung điện của mình.)
Bài mẫu 2:
My dream house is a small, cozy house in the countryside. It has two bedrooms, one bathroom, a kitchen, and a living room. In the kitchen, there is a fridge, a stove, and a microwave. The house is quiet and peaceful, and I love the trees around it.
(Ngôi nhà mơ ước của tôi là một ngôi nhà nhỏ ấm cúng ở vùng nông thôn. Nó có hai phòng ngủ, một phòng tắm, một nhà bếp và một phòng khách. Trong bếp có tủ lạnh, bếp lò và lò vi sóng. Ngôi nhà yên tĩnh và thanh bình, và tôi thích những cây xanh xung quanh.)
Bài mẫu 3:
My dream house is a big villa by the sea. It has four bedrooms, three bathrooms, a big kitchen, and a living room. There is also a swimming pool in the garden. In the kitchen, there is a fridge, oven, and dishwasher. I love the view of the ocean every day.
(Ngôi nhà mơ ước của tôi là một biệt thự lớn bên bờ biển. Biệt thự có bốn phòng ngủ, ba phòng tắm, một nhà bếp lớn và một phòng khách. Ngoài ra còn có một hồ bơi trong vườn. Trong bếp có tủ lạnh, lò nướng và máy rửa chén. Tôi thích ngắm cảnh biển mỗi ngày.)
Các bài tập cùng chuyên đề
b. Now, write a paragraph about life on the Moon using your note. Write 50 to 60 word.
(Bây giờ hãy viết một đoạn văn về cuộc sống ở trên mặt trăng sử dụng ghi chú của bạn. Viết từ 50-60 từ.)
a. Read paragraph about home in the future.
(Đọc đoạn văn dưới đây về ngôi nhà trong tương lai.)
b. Use your own ideas to write a similar paragraph. Write to 40-50 words. Use the informal email model on page 127 to help you.
(Sử dụng ý tưởng của bạn của đê viết một đoạn văn từ 40 đến 50 từ. Sử dụng hình thức lá thư thông thường ở trang 127.)
1. Complete the table, using the appropriate words / phrases in the box.
(Hoàn thành bảng, sử dụng những từ/ cụm từ thích hợp trong hộp)
in the city brick house modern DVD player apartment view of the trees view of the sea wireless TV smartphone in the moutains view of the city in the countryside cottage |
Types of house |
|
Location |
|
Surrounding |
|
Applicances in the house |
2. Complete the table about your dream house. You can use the information in 1.
(Hoàn thành bảng về ngôi nhà mơ ước của em. Em có thể sử dụng thông tin ở phần 1)
Types of house |
|
Location |
|
Surroundings |
|
Appliances in the house |
3. Write a paragraph of 50-60 words about your dream house. You can use the information in 2.
(Viết một đoạn văn 50-60 từ về ngôi nhà mơ ước của em. Em có thể sử dụng thông tin phần 2)
Give your own ideas. Write full sentences.
(Đưa ra ý tưởng của riêng em. Viết câu hoàn chỉnh.)
1. Where do you think people will live in the future?
(Bạn nghĩ mọi người sẽ sống ở đâu trong tương lai?)
I think
2. What do you think homes will be like?
(Bạn nghĩ những ngôi nhà sẽ như thế nào?)
Imagine you are an astronaut. Write a paragraph about your life in space. Write 50 to 60 words.
(Hãy tưởng tượng bạn là một phi hành gia. Viết một đoạn văn về cuộc sống của bạn trong không gian. Viết 50 đến 60 từ.)
Write about: (Viết về)
• What you have to do every day?
(Bạn phải làm gì mỗi ngày?)
• What you do in your free time?
(Bạn làm gì trong thời gian rảnh?)
• How you feel about life in space?
(Bạn cảm thấy thế nào về cuộc sống trong không gian?)
Reorder the sentences to make a paragraph/ postcard.