2. Complete the sentences with the correct possessive adjectives.
(Hoàn thành các câu với các tính từ sở hữu đúng.)
1. I love cartoons. _________ favourite cartoon is Dragon Balls.
2. This book has your name on it. Is it _________ book?
3. The lion has three cubs. _________ cubs are playing under a big tree.
4. Do you know my friend Anna? _________ house is close to the park.
5. We are from Switzerland. _________ country is famous for chocolate.
Cấu trúc: Tính từ sở hữu + danh từ
- my: của tôi
- his: của anh ấy
- her: của cô ấy
- their: của họ
- your: của bạn
- our: của chúng tôi
1. My | 2. your | 3. Its | 4. Her | 5. Our |
1. I love cartoons. My favourite cartoon is Dragon Balls.
(Tôi thích phim hoạt hình. Phim hoạt hình yêu thích của tôi là Bảy viên ngọc rồng.)
2. This book has your name on it. Is it your book?
(Cuốn sách này có tên của bạn trên đó. Nó có phải là cuốn sách của bạn không?)
3. The lion has three cubs. Its cubs are playing under a big tree.
(Sư tử có ba con. Đàn con của nó đang chơi đùa dưới một gốc cây lớn.)
4. Do you know my friend Anna? Her house is close to the park.
(Bạn có biết Anna, bạn của tôi không? Nhà cô ấy gần công viên.)
5. We are from Switzerland. Our country is famous for chocolate.
(Chúng tôi đến từ Thụy Sĩ. Đất nước chúng tôi nổi tiếng với sô cô la.)
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Complete the sentences with the correct possessive forms.
(Hoàn thành câu với dạng sở hữu đúng.)
1 Thuc Anh is _______ cousin. (Mi)
2. This is the_______chair. (teacher)
3. Where is_______ computer? (Nick)
4. My_______motorbike is in the garden. (father)
5. My _______ bedroom 1s next to the living room. (brother)
Subject pronouns and possessive adjectives
(Đại từ đóng vai trò chủ ngữ và tính từ sở hữu)
3. Complete the table with the words in blue in the text on page 6.
(Hoàn thành bảng với các từ in màu xanh trong văn bản trang 6.)
Singular |
Plural |
||
Subject pronoun |
Possessive adjective |
Subject pronoun |
Possessive adjective |
I |
my |
we |
(4)……………. |
you |
(1)…………… |
you |
(5)……………. |
he she it |
(2)…………… (3)…………… its |
they |
(6)……………. |
Subject personal pronouns / Possessive adjectives
(Đại từ đóng vai trò chủ ngữ / Tính từ sở hữu)
Subject personal pronouns (Đại từ đóng vai trò chủ ngữ) |
Possessive adjectives (Tính từ sở hữu) |
I (tôi) you (bạn) he (anh ấy) she (cô ấy) it (nó) we (chúng tôi) you (các bạn) they (họ) |
my (của tôi) your (của bạn) his (của anh ấy) her (của cô ấy) its (của nó) our (của chúng tôi) your (của các bạn) their (của họ) |
- Hi, I’m Helen.
(Chào, mình là Helen.)
- Hi! Helen. I’m Maria and this is my friend Nat.
(Chào Helen. Mình là Maria và đây là bạn mình Nat.)
1. Read the table. Then match the sentences.
(Đọc bảng. Sau đó nối các câu với nhau.)
1. I am Tony. 2. You're Australian. 3. He's Alan. 4. She's 12. 5. It's my book. 6. Paul and Mary are British. |
a. Their teacher is Mr Brown. b. Its colour is black. c. His friend is Laura. d. Your friend is Australian, too! e. My friend is Eric. f. Her name is Amy. |
2. Complete the gaps with the correct subject pronoun or possessive adjective.
(Hoàn thành chỗ trống với đại từ chủ ngữ hoặc tính từ sở hữu đúng.)
1. Julie and I are friends. ____________ home is in London.
2. This is Mario and Lyn. ___________friend is Rosa.
3. We're Greek. ___________ friends are Greek, too.
4. This is Tom. ___________ is from Canada.
5. Jane is from the UK. ___________ is 10 years old.
3. Look at the pictures. Read the sentences (1-5) and choose the correct item. Then complete the gaps with the correct words (A-E).
(Nhìn các bức tranh. Đọc các câu (1-5) và chọn phương án đúng. Sau đó hoàn thành chỗ trống với các từ đúng (A-E).)
1. I'm Julie and this is her/my schoolbag.
2. This is Jake and this is his/your___________ .
3. I'm Anna and this is my/his brother Ben. This is your/our___________ .
4. This is Jessica and this is her/its___________ .
5. Tim and Paul are friends and this is your/their___________ .
Object personal pronouns/ Possessive pronouns
(Đại từ đóng vai trò tân ngữ / Đại từ sở hữu)
Look at me! It’s my cap. It’s mine.
(Nhìn mình nè! Đây là mũ của mình. Nó là của mình.)
3. Read the table. Then choose the correct item.
(Đọc bảng. Sau đó chọn phương án đúng.)
1. My/Mine coat is blue. Her/Hers is red.
2. These aren't their/theirs shoes. They are our/ours.
3. Look at him/his. He/His is wearing my/me scarf.
4. Your/Yours socks are green. Their/Theirs are orange.
5. These aren't her/hers jeans. They are my/mine.
6. This isn't me/my hat. It's your/yours.
6. Study the Grammar C box. Choose the correct option.
(Nghiên cứu khung Grammar C. Chọn phương án đúng.)
Grammar C |
Possessive adjectives (Tính từ sở hữu) |
|||||
I |
you |
he |
she |
it |
we |
they |
my |
your |
his |
her |
its |
our |
their |
1. My sister is ten. His/Her name is Kirsty.
(Em gái mình 10 tuổi. Tên của em ấy là Kirsty.)
2. We're at Greenwood School. Your / Our English teacher is Mrs. Smith
3. A: Hi! What are your / our names?
B: I'm Todd and he's Dan.
4. Our two cats are great. Our / Their names are Fiona and Minka.
5. This is my friend from America. His / Her name is Tom.
6. Here's a photo of my dog. Its / Their name is Rocky.
❖ Subject pronouns and possessive adjectives
(Đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu)
5. Rewrite the sentences with the correct subject pronouns and possessive adjectives.
(Viết câu sử dụng đúng đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu.)
She is my cousin. (Sarah /I)
(Cô ấy là em họ của tôi.)
1. ……....is...........birthday present. (The book / Peter)
2. ………are……….parents. (Joe and Kim / Anya)
3. ……….isn’t……....favourite food. (pizza / I)
4. …….....are......... friends. (You and I)/(Minh and Chau)
5. ............is……......favourite uncle. (Tom / you and I)
Subject personal pronouns/ Possessive adjectives
(Đại từ đóng vai trò chủ ngữ / Tính từ sở hữu)
7. Circle the correct item.
(Khoanh tròn vào mục đúng.)
1. This is Laura and this is she/her sister, Julie.
2. He/ His is Ben and this is he/his new schoolbag. Its / It colour is black.
3. Hi! I / My am Sarah. I'm in you/ your class at school.
4. Ed is I / my friend. His / He is from London.
8. Write the correct possessive adjective.
(Viết đúng tính từ sở hữu.)
1. Her (she) notebook is blue.
(Cuốn sổ của cô ấy màu xanh lam.)
2. _____ (we) French lesson is in Room 15C.
3. _____ (I) friend is twelve years old.
4. _____ (they) desk is green.
5. _____ (he) favourite subject is Art.
6. It is _____ (you) cap.
9. Fill in the correct subject personal pronoun or possessive adjective.
(Điền đúng đại từ nhân xưng hoặc tính từ sở hữu.)
1. This is Mark and this is ______ friend, Barry.
2. ______ 'm Jake and this is Tom. ______ are from the USA.
3. This is Julie. ______ bicycle is yellow.
4. John is our best friend. ______ is from Australia. This is______ guitar.
9. Underline the correct word.
(Gạch chân từ đúng.)
1 It's their/they camera.
2 She/Her name is Jane.
3 We/Our are American.
4 Is John you/your cousin?
5 This is I/my book.
6 The colour of the book/The book's colour is blue.
7 It's Mary's/Marys' scarf.
8 I/My am from Russia.
5. Complete the sentences with possessive pronouns.
(Hoàn thành các câu với đại từ sở hữu.)
1. Miss Jones is my (1) teacher. She's great.
(Cô Jones là giáo viên của tôi. Cô ấy rất tuyệt.)
2. Pedro isn't in _____ (we) class. He's fifteen.
3. Is Jacky _____ (you) friend?
4. Jo and Ann are sisters. Coco is _____ (they) dog.
5. My brother is ten. _____ (he) name is Ricky.
Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.
Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.
Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.
5. Complete the passage with the possessive adjectives below.
(Hoàn thành bài đọc với tính từ sở hữu thích hợp bên dưới)
my (x2) |
his |
her |
our |
its |
their (x2) |
We live in a small house in Hoi An. (1)_______ house is number 14. There’s a big tree in front of it. I can touch some of (2)________ branches from the window of (3)_______ room. In spring, new leaves come out, and I love (4)_______ green colour. They look so beautiful in the sun. My sister and (5)_______ friends often sit under the tree and play (6)________ favourite games. I sometimes join them, but I don’t play. I sit on the swing that (7)_______ father made. He’s a carpenter, and he loves (8)_____ job.
3. Choose the correct answers.
( Chọn đáp án đúng.)
Điền vào chỗ trống tính từ sở hữu phù hợp.