Đề bài

5. Rewrite the sentences so that they have the same meanings as the original ones. Use the words given in brackets.

(Viết lại các câu để chúng có cùng nghĩa với câu gốc. Sử dụng các từ được cho trong ngoặc.)

1. The distance from my house to my school is about five kilometres. (IT)

=> ___________________________________________________

2. What is the distance between Ha Noi and Hai Phong? (HOW)

=> ___________________________________________________

3. He was tired, but he still performed the lion dance. (ALTHOUGH)

=> ___________________________________________________

4. Walking here is dangerous because this lane is for cycling only. (SHOULDN'T)

=> ___________________________________________________

5. My sister lives far away, but she comes back home every Tet. (THOUGH)

=> ___________________________________________________

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. The distance from my house to my school is about five kilometres.  

(Khoảng cách từ nhà đến trường của mình khoảng 5 km.)

=> It is about five kilometres from my house to my school

(Từ nhà đến trường của mình khoảng 5 km.)

Giải thích: 

- Cấu trúc câu sử dụng “It” để chỉ khoảng cách.

- Câu khẳng định sử dụng “It” để chỉ khoảng cách=>  It is

- Câu khẳng định sử dụng “It” để chỉ khoảng cách=>  thêm giới từ “from” trước địa điểm thứ nhất “my house” (nhà mình) và “to” trước địa điểm thứ hai “my school” (trường mình).

2. What is the distance between Ha Noi and Hai Phong? 

(Khoảng cách giữa Hà Nội và Hải Phòng là bao nhiêu?)

=> How far is it from Ha Noi to Hai Phong

(Từ Hà Nội đến Hải Phòng là bao xa?)

Giải thích: 

- Cấu trúc câu sử dụng “It” để chỉ khoảng cách.

- Câu hỏi sử dụng “It” để chỉ khoảng cách=>  How far is it

- Câu hỏi dùng “It” để chỉ khoảng cách=>  thêm giới từ “from” trước địa điểm thứ nhất “Ha Noi” (Hà Nội) và “to” trước địa điểm thứ hai “Hai Phong” (Hải Phòng).

3. He was tired, but he still performed the lion dance. 

(Anh ấy mệt, nhưng anh ấy vẫn biểu diễn múa lân.)

=>  Although he was tired, he still performed the lion dance

(Dù anh ấy mệt nhưng anh vẫn biểu diễn múa lân.)

Giải thích: 

- Sử dụng “Although / though” để kết hợp 2 mệnh đề có ý tương phản.

- Đặt “Although” vào đầu câu, bỏ từ nối “but” ở câu gốc.

4. Walking here is dangerous because this lane is for cycling only.

(Đi bộ ở đây rất nguy hiểm vì làn đường này chỉ dành cho xe đạp.)

=> We shouldn't walk here because this lane is for cycling only

(Chúng ta không nên đi bộ vì làn đường này chỉ dành cho xe đạp.)

Giải thích: 

- Sử dụng câu có “shouldn’t” để khuyên ai đó không nên làm gì.

- Sử dụng “We” làm chủ ngữ.

- Danh từ “Walking” đứng đầu câu đổi thành động từ “walk”.

- Mệnh đề sau “because” giữ nguyên.

5. My sister lives far away, but she comes back home every Tet. 

(Chị gái mình ở xa, nhưng Tết nào chị ấy cũng về quê.)

=> Though my sister lives far away, she comes back home every Tet. 

(Mặc dù chị gái mình ở xa nhưng Tết nào cũng về quê.)

Giải thích: 

- Sử dụng “Although / though” để kết hợp 2 mệnh đề có ý tương phản.

- Đặt “Though” vào đầu câu, bỏ từ nối “but” ở câu gốc.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

a. Unscramble the sentences.

(Sắp xếp câu.)

1. cousins/theater/and/to/going/his/Jason/on/the/are/Saturday. 

2. alley/bowling/opens/10 a.m./at/The 

3. tomorrow?/What/Sofia/we/time/are/meeting 

4. brother/a/has/soccer/collection/My/of/stickers. 

5. evening./his/are/friends/basketball playing/My

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Underline the mistakes and write the correct answers on the lines.

(Gạch chân lỗi sai và sửa lại.)

1. I am so upset then I failed my English test.

(Tôi khá buồn sau đó tôi trượt bài thi tiếng Anh.)

2. She was real delighted because she got 90% on her project.

(Cô ấy thực sự hài lòng vì đạt 90% dự án.)

3. I am so surprised so I got an A on my math homework. 

(Tôi đã ngạc nhiên vì vậy tôi đạt điểm A bài tập về nhà môn Toán.)

4. I'm sorry, I has to do my history essay. 

(Tôi xin lỗi, tôi phải làm bài văn lịch sử.)

5. Do you had to practice your presentation later? 

(Bạn có phải luyện tập bài thuyết trình sau đó không?)

6. I was really disappointed however I failed my biology project.

(Tôi thực sự thất vọng tuy nhiên tôi đã trượt dự án sinh học.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Grammar

2. Choose the most appropriate option. (Chọn đáp án phù hợp nhất.)

1. How _____ sugar do you need?

A. much 

B. lot

C. many

2. She hasn’t got _____ ice cream.

A. many 

B. much

C. little

3. Jane didn’t _____ the questions,

A. answer

B. answering

C. answered

4. He _____ go to the cinema once a month when he was at university

A. used

B. use to

C. used to

5. _____ she get up at 7:30?

A. Do

B. Does

C. Is

6. Unless we explain what happened, they _____ very angry. 

A. were

B. are

C. will be

7. Where did you stay when you visited  _____ London?

A. the

B. 

C. a

8. If we  _____ the 8 o’clock bus, we will be there on time.

A. catching

B. catched

C. catch

9. We always go to the beach  _____ the summer. 

A. at

B. on

C. in 

10. There’s _____ butter in the fridge. 

A. leave

B. is leaving

C. left

11. She _____ an hour ago. 

A. leave

B. is leaving

C. left

12. My birthday is _____ 14th September. 

A. in

B. on

C. at

13. Trung didn’t _____ go to amusement parks.

A. used to

B. using to

C. use to

14. Is Peter _____ with you these days?

A. live

B. lives

C. living

15. _____you meet Anna last week?

A. Do

B. Does

C. Did

16. _____ you meet Anna last week?

A. Do

B. Does

C. Did

16. The train _____ at 7: 00 a.m

A. arrives

B. arriving

C. will arrive

17. If you _____ the tickets today, you will get 10% discount.

A. will buy

B. buy

C. bought

18. _____ you post photos on social media every day?

A. Does

B. Doing

C. Do

19. I have the money, so I am going _____ a new camera.

A. to buy

B. buying

C. buy

20. Have you got _____ sugar?

A. any

B. many

C. few

Xem lời giải >>
Bài 4 :

5. Complete the gaps with the correct tense of the verbs in brackets.

(Hoàn thành các chỗ trống với thì đúng của động từ trong ngoặc.)

Hi Bella!

1) Did you have (you/have) a nice time in Vietnam last week? We 2) ___________ (not/go) to France in the end because my dad had a problem at work. He 3) ___________ (work) in a big office and there 4) ___________(be) a fire there last Sunday, so he had to stay and clear up the mess. It’s OK, though, because my parents 5) ___________ (plan) a great trip for us right now- to the Amazon rainforest!

I’m so excited! We 6) ___________ (leave) on Monday morning! We 7) ___________ (spend) 10 days trekking through the jungle with a guide and we 8) ___________ (see) all sorts of amazing plants, animals and birds. I hope I ___________ (manage) to take some good photos!

I 10) ___________ (call) you when I get back- I promise!

Katie

Xem lời giải >>
Bài 5 :

4. Choose the correct option.

(Chọn đáp án đúng.)

1. They cut/are cutting down thousands of trees every week.

2. Millions of people visit/visited the forest every year.

3. They didn’t collect/won’t collect the rubbish last night.

4. We took/are taking part in the clean- up day last Sunday.

5. I’m volunteering/volunteered at a national park next summer.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

5. Put the verbs in brackets into the correct tense.

(Chia các động từ trong ngoặc ở dạng đúng của thì,)

1. John ______ (work) at the animal shelter two years ago.

2. Sally ______ (go) to the food bank last Monday.

3. This restaurant usually ______ (prepare) meals for the homeless.

4. John ______ (plants) trees now.

5. Anita ______ (give) her toys to kids in the local hospital next Monday. 

 
Xem lời giải >>
Bài 7 :

Grammar (Phần ngữ pháp)

 2. Choose the most appropriate option.

(Chọn đáp án phù hợp nhất.)

1. How ____ butter did you buy?

A. much

B.  many

C. lots

2. ____ it was cold, they went for a walk.

A. However 

B. Although 

C. But

3. This is the ______ popular florist's in town.

A. most 

B. more

C. much

4. He is ____ than me at maths. 

A. best 

B. good 

C. better

 

5. I'd love ____ your family. 

A. meeting 

B. to meet 

C. meet

 

6. We ____ wear a uniform at school;  it's the rule.

A. might 

B. can 

C. have to

 

7. Do you fancy_______ PC games with me? 

A. play 

B. playing 

C. to play

 

8. If we _______ now, we will catch the last train back home. 

A. leave 

B. left

C. will leave

 

9. You _______ exercise. It's good for you. 

A. can't 

B. mustn't 

C. should

 

10. That was the _______ film ever.

A.worst 

B. bad 

C. worse

 

11. I want _______ an ambulance.

A. to call

B. call 

C. calling

 

12. We went to the theatre _______ Friday. 

A. in

B. on

C. at

 

13. _______I have some water, please?

A. Must 

B. Can 

C. Should

 

14. Is Paul _______ dinner now?

A. cooking

B. cooked

C. cooks

 

15. Can I have _______ milk, please?

A. every

B. any

C. some

16. She was sad, _______ she didn’t tell us why.

A. but

B. so

C. although

17. Olivia is taller _______ me.

A. of

B. than

C. from

18. _______ you go to the cinema last weekend?

A. Does

B. Did

C. Do

19. She is _______ from her sister?

A. different

B. like

C. as

20. They left early. _______, they didn’t arrive at work on time.

A. However

B. So

C. Although

Xem lời giải >>
Bài 8 :

4. Choose the correct option (A, B, or C). 

(Chọn phương án đúng (A, B hoặc C).)

1. ________my mum gives me some pocket money, I want to have a part-time job to earn money and buy my own book. 

A. Although B. Despite of C. Despite

2. ________many escalators, shoppers still have difficulties in moving their trolleys up and down. 

A. Despite of  B. Although C. In spite of

3. Do you want to buy this bunch of flowers_________ its price? 

A. in spite of B. although C. however 

4. I often save money in my piggy bank and I_____________ to buy a new pair of shoes when they are on sale. 

A. will buy B. am going C.am 

5. __________to the food court now? Can you buy me a packet of crisps? 

A. Will you go B. Are you going C. Are you going to go

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Grammar

4. Fill in the blanks with the correct tense of the verbs in brackets.

(Điền vào chỗ trống với thì đúng của động từ trong ngoặc.)

1. He often (read) ______ books in dim light, so his eyes hurt.

 2. ______ you (do) ______ the gardening at the weekend?

3. Ordinary people (need) ______ about 2,000 calories a day to stay healthy.

4. I (cannot) ______ ride a bicycle when I was 6.

5. Last summer Phong (not volunteer) ______ to teach maths to street children.

6. We (join) ______ the project Plant a Tree in 2019 to make our area green. 

Xem lời giải >>
Bài 10 :

5. Turn the sentences into negative statements or questions.

(Chuyển câu thành câu phủ định hoặc câu hỏi.)

1. She liked exercising. (not)

(Cô ấy thích tập thể dục.)

=> She ________________

2. My family always spends time doing housework together on Sundays. (not)

(Gia đình tôi luôn dành thời gian làm việc nhà cùng nhau vào Chủ nhật.)

=> My family ________________

3. I used a lot of suncream during my holiday. (not)

(Tôi đã sử dụng rất nhiều kem chống nắng trong kỳ nghỉ của mình.)

=> I ________________

4. My community organised a fair to raise money for the homeless last week. (?) 

(Cộng đồng của tôi đã tổ chức một hội chợ để quyên góp tiền cho những người vô gia cư vào tuần trước.)

=> ________________

5. Tim makes beautiful pieces of art from dry leaves and sticks. (?)

(Tim tạo ra những tác phẩm nghệ thuật tuyệt đẹp từ lá khô và que củi.)

=> ________________

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Grammar

4. Which of the underlined parts in each question is incorrect? Find and correct it.

(Phần gạch chân nào trong mỗi câu hỏi không đúng? Tìm và sửa nó.)

1. Did you walk to the supermarket? Yes, I do.

                 A         B                                 C

2. Though he rode a motorcycle, but he didn't wear a helmet.

                     A                          B                             C

3. There is a red light, so you should cross the road. It's dangerous.

             A                              B                              C

4. Will Lan to attend the music festival this Sunday?

       A       B                                       C

5. The film was boring. However she watched it to the end.

     A           B                 C

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Grammar

4. Use the correct tense and form of each verb in brackets to complete the sentence.

(Sử dụng thì và dạng đúng của mỗi động từ trong ngoặc để hoàn thành câu.)

1. At present, our class (do) ______a big project on how to save energy in our school.

2. My biggest dream is that I (visit) __________ Edinburgh one day.

3. At present, my city (build) ______stations for skyTrans.

4. In the future, we (use) _______ more renewable energy in our daily life.

5. I hope that we (have) ________ flying cars for faster travel soon.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Complete the sentences with the right forms of the verbs in brackets.

(Hoàn thành các câu với dạng đúng của động từ trong ngoặc.)

1. We often (donate) _______ vegetables to a nursery school in the village.

2. Last summer, we (start) _______ a Paper-Notebook Exchange programme. Now we have 20 members.

3. I (tutor) _______ a primary school student every Thursday. He really likes English now.

4. Our club members (give) young people advice when they need it.

5. I (become) _______ a member of Green School Club last year.

6. We often (write) _______ letters to children in orphanages. Last Tet holiday, we (give) _______ them banh chung.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

4. Choose the best answer A, B, C or D.(1.0 pt)

(Chọn câu trả lời đúng A, B, C hoặc D) (1.0 điểm)

1. Mi_______playing computer games because it’s not good for her eyes.

A. likes

B. loves

C. hates

D. enjoys

2. - _______you have breakfast every morning?

    -  Yes, I do, but my sister _____

A. Are; isn’t

B. Do; don’t

C. Are; does

D. Do; doesn’t

3. She _______tired, so she_______to the nursing home last week.

A is; doesn’t go

B. was, didn’t go

C. is; doesn’t go

D. was; didn’t went

4. - What_______your mother_______to keep fit?

    - She_______jogging.

A do; do; goes

B. do; does; go

C. does; do; goes

D. does; does; goes

5. - _______you_______ the football match yesterday?

    - Yes, I _______

A. Did; enjoy; dïd

B. Did; enjoyed; did

C. Do; enjoy; do

D. Do; enjoyed; do

Xem lời giải >>
Bài 15 :

5. Fill in each blank with the correct form of the verb in brackets. (2.0pt)

(Điền vào mỗi chỗ trống dạng đúng của động từ trong ngoặc.) (2.0 điểm)

1. - _______your brother (love) _______ making models?

    - No, he (not do) _______

2. The moon (move) _____around its axis in 24 hours, but it (revolve) ____around the earth in one year.

3. I (get up) _______at 7 a.m. every Sunday because my drawing lesson (start) _______at 8 a.m.

4. - What_______you (do) _______last weekend?

    - I (go) _______to the SOS Children’s Village to tutor the children there.

5. Yesterday we (listen) _______to an interesting lecture about coloured vegetables in our cooking class, and then we (make) _______a salad.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

2. Choose the correct answer to complete each of the sentences. (2.0 pts)

(Chọn câu trả lời đúng để hoàn thành mỗi câu. (2,0 điểm))

1. This painting is prettier, but it is not ______ the other one.  

A. as expensive than                                      

B. expensive than

C. as expensive as                                                      

D. much expensive as

2. Mozart was one of the most famous composers ______ classical music.

A. about                     

B. of                           

C. in                           

D. for

3. We guess that there were ______ 10,000 people at the concert last night.

A. above                     

B. like            

C. for                          

D. about

4. "Would you like to have ______ apple juice?"

A. lots            

B. a lot           

C. some                      

D. little

5. He bought ______ books and then left for home.

A. much more            

B. a few                    

C. a lot           

D. a little

6. Viet Duc High School in Ha Noi is one of the oldest schools in Viet Nam. They _____ it in 1897.

A. built                       

B. got                         

C. made                      

D. did

7. Last year, Linh participated in _____ funds for street children.

A. raising                    

B. making                  

C. gathering               

D. taking

8. The lemonade isn't very sweet. I'll add some more ______ .

A. salt             

B. pepper                    

C. sugar                      

D. lemon

9. People say that I am _____ my grandmother.

A. with                       

B. as                           

C. from                       

D. like

10. -" ______ is a kilo of beef, please?" - "It's 300,000 dong."

A. How much 

B. How many 

C. What money          

D. How high

Xem lời giải >>
Bài 17 :

5. Find a mistake (A, B, C, or D) in each of the following sentences and correct it. (1.0 pt)

(Tìm lỗi sai (A, B, C, hoặc D) trong mỗi câu sau và sửa lại. (1,0 điểm))

1. Although this motorbike is more expensive as that one, many people prefer to

         A                  B                                          C                                 D

buy it.

2. Mai asked me: "How are you going to school every day?"

            A                            B                C            D

3. The English summer course will start in June 2nd and finish in August.

              A                              B               C                                 D

4. There was a lot of people trying to enter the stadium to see the football match.

              A                   B                 C                                         D

5. The price of food is not as low than it was last summer.

      A                     B                C            D

Xem lời giải >>
Bài 18 :

8. Rewrite the sentences so that their meaning stays the same. The beginning of each sentence is given. (1.0 pt)

(Viết lại các câu để ý nghĩa của chúng được giữ nguyên. Đầu mỗi câu được đưa ra. (1,0 điểm))

1. The Louvre in Paris is the largest art museum in the world.

(Louvre ở Paris là bảo tàng nghệ thuật lớn nhất thế giới.)

No other art museum in the world is as ___________________ .

2. I'd like to know the price of a kilo of pork.

(Tôi muốn biết giá của một kg thịt lợn.)

I asked: "How ___________________?”

3. This film is not like the others: It is educational and informative.

(Bộ phim này không giống những bộ phim khác: Nó mang tính giáo dục và cung cấp thông tin.)

This film is different ___________________.

4. Collecting and trying recipes from foreign countries is one of Jane's interests.

(Sưu tầm và thử các công thức nấu ăn từ nước ngoài là một trong những sở thích của Jane.)

Jane is ___________________.

5. Because of the heavy rain, they didn't go camping yesterday.

(Vì trời mưa to nên hôm qua họ không đi cắm trại.)

Because it ___________________.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

For each question, complete the second sentence so that it means the same as the first one. Use the word in brackets and do not change it. Write NO MORE THAN THREE WORDS.

It often takes her hours to draw pictures every Sunday. (SPENDS)

=> She often ____________________ pictures every Sunday.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Rewrite the following sentences without changing it’s meaning

They didn’t go camping yesterday because it rained heavily.

Because of ____________________________________________.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Rewrite the following sentences without changing it’s meaning

Be careful or you’ll hurt yourself.

If you are ______________________________.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Rearrange the givens clues to make a correct sentence.

organization / the / to / encouraged / people / Big Heart / has / protect / environment.

_____________________________________________________________.

Cấu  trúc câu khẳng định ở thì hiện tại hoàn thành:

Chủ ngữ số ít + has + động từ dạng phân từ II + tân ngữ.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

3. Choose the correct option A, B, or C to complete each sentence. (2.0pt)

(Chọn phương án đúng A, B hoặc C để hoàn thành mỗi câu.) (2.0 điểm)

1. You_______drive carefully. The street is very crowded now.

A. should                               

B. shouldn’t                           

C. would

2. _______down on the way to school?

A. Do your bike ever break

B. Does your bike ever break

C. Does your bike ever breaks

3. _______it rained, they went to Hoan Kiem Lake to watch the fireworks display.

A. However                           

B. If                                       

C. Although

4. You must_______a helmet when you ride a motorbike.

A. take                                    

B. wear                                   

C. put

5. You shouldn’t allow your kids to watch war films. They’re really too_______for children.

A. violent                               

B. confusing                           

C. dull

6. The group is_______some traditional Vietnamese dances.

A. displaying                          

B. playing                               

C. performing

7. The ao dai, for both women and men, is the most popular traditional_______ of Viet Nam.

A. costume                             

B. cloth                                  

C. wear

8. The road is very busy during_______hour.

A. rushed                               

B. rushing                               

C. rush

9. They decided to_______a feast to celebrate the victory.

A. take                                    

B. have                                   

C. make

10. The film received a lot of positive_______.

A. interviews                          

B. opinions                             

C. reviews

Xem lời giải >>
Bài 24 :

4. Find one mistake in each of the following sentences and correct it. (1.0 pt)

(Tìm một lỗi trong mỗi câu sau và sửa nó.)(1.0 điểm)

1. We shouldn’t to go swimming right after eating because it is not good for our stomach.

2. However the Titanic is a very sad film, many people really love it.

3. Do they held the festival in Ho Chi Minh City every year?

4. People think that the film’s plot is really interested.

5. It took him 20 minutes travelling to the airpol.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

8. Rewrite the sentences, using the words given. (2.0pt)

(Viết lại các câu, sử dụng các từ đã cho.)(2.0 điểm)

1. The distance from Vinh City to Ha Tinh City is about 50 km. (IT)

(Khoảng cách từ Thành phố Vinh đến Thành phố Hà Tĩnh khoảng 50 km.)

___________________________________________________________

2. She is so young, but she always gives an excellent performance. (ALTHOUGH)

(Cô ấy còn rất trẻ, nhưng cô ấy luôn mang đến một màn trình diễn xuất sắc.)

___________________________________________________________

3. His performance as King Lear was very disappointing. (DISAPPOINTMENT)

(Màn trình diễn của anh ấy trong vai Vua Lear rất đáng thất vọng.)

___________________________________________________________

4. What’s the distance between Ho Chi Minh City and Phu Quoc Island? (FAR)

(Khoảng cách giữa Thành phố Hồ Chí Minh và Đảo Phú Quốc là bao nhiêu?)

___________________________________________________________

5. I spend 30 minutes travelling to school by bicycle every morning. (TAKES)

(Tôi dành 30 phút để đi đến trường bằng xe đạp mỗi sáng.)

___________________________________________________________

Xem lời giải >>
Bài 26 :

2. Complete the sentences using the appropriate form of the verbs in brackets. (1.0 pt)

(Hoàn thành các câu bằng cách dùng dạng đúng của các động từ trong ngoặc. (1,0 điểm))

1. We (have) _____ driverless cars in the future.

2. Stonehenge (attract) _____ millions of visitors every year.

3. Scotland (be) _____ famous for its long history and old castles.

4. We (travel) _____ in flying cars because normal cars cause pollution.

5. We (use) _____ renewable energy to replace non-renewable energy nowadays.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Fun time 2

Play the games in pairs or small group. In turns, choose any square and answer the question. If you get it right, the square is yours. The one who succeeds in playing four of their square in a horizental, vertical or diagoanal row, wins the game.!

(Chơi các trò chơi theo cặp hoặc nhóm nhỏ. Lần lượt chọn ô vuông bất kỳ và trả lời câu hỏi. Nếu bạn làm đúng, hình vuông là của bạn. Người thành công khi chơi bốn ô vuông của họ theo hàng ngang, hàng dọc hoặc hàng chéo, sẽ thắng trò chơi.!)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Fun time 3 

Play the game in pairs or small groups. Use rubbers as makers. Roll the dice to move across the board. Answer correctly or go back one space.

(Chơi trò chơi theo cặp hoặc nhóm nhỏ. Sử dụng cao su làm vật liệu chế tạo. Lăn xúc xắc để di chuyển trên bàn cờ. Trả lời đúng hoặc lùi lại một khoảng trống.)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

2. Choose the correct answer.

(Chọn câu trả lời đúng.)

1. I enjoy going shopping with my mum ___ I don’t want to buy any particular things.

a. although

b. despite

c. because

2. ___ the full trolley, my mum wants to buy some more vegetables.

a. Although

b. Despite

c. Because

3. I ___ to the supermarket now. Do you want me to buy anything for you?

a. am going to to

b. will go

c. am going

4. I’m sorry, I can’t meet you this Wednesday. I ___ a piano lesson from 5.00 p.m to 7.00 p.m.

a. am going to have

b. am having

c. will have

5. I ___ anything today. I want to save money to buy a special birthday present for my dad.

a. am not going to buy

b. am not buying

c. don’t buy

Xem lời giải >>