2. Listen and chant.
(Nghe và nhắc lại.)
The girl hurts her finger.
She goes to the nurse.
The nurse gets some band aids
From her very big purse.
Here is a talking bird.
It's perching in a fern
"Be careful, little girl.
You don't want germs!"
Tạm dịch:
Cô gái bị đau ngón tay.
Cô đi đến chỗ y tá.
Cô y tá lấy vài cái băng cá nhân
Từ chiếc ví rất lớn của cô ấy.
Đây là một con chim biết nói.
Nó đang đậu trên cây dương xỉ
"Cẩn thận đấy cô bé.
Bạn không muốn vi trùng!"
Các bài tập cùng chuyên đề
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh.)
1. I’m from _______.
a. America
b. Australia
c. Malaysia
2. He’s from ______.
a. Canada
b. Australia
c. America
3. Let’s chant.
(Hãy hát theo.)
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
u music I listen to music on Saturdays.
u Sunday I do housework on Sundays.
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
1.
a. I listen to music.
b. I stay at home on Sundays.
c. I study at school.
2.
a. I listen to music.
b. I study at school.
c. I like music.
3. Let’s chant.
(Hãy hát theo.)
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
1.
a. I am in a big town. (Tôi đang ở trong một thị trấn lớn.)
b. I am in a green town. (Tôi đang ở trong một thị trấn xanh.)
c. I am at Green Hotel. (Tôi đang ở tại khách sạn Green.)
2.
a. He is in a big town. (Anh ấy đang ở trong một thị trấn lớn.)
b. He is at Green Hotel. (Anh ấy đang ở tại khách sạn Green.)
c. He is in a big hotel. (Anh ấy đang ở trong khách sạn lớn.)
3. Let’s chant.
(Hãy hát theo.)
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
1. His mother is a ______.
(Mẹ cô ấy là một ______.)
a. farmer (người nông dân)
b. nurse (y tá)
c. gardener (người làm vườn)
2. Her father is a ______.
(Bố cô ấy là một _____.)
a. nurse (y tá)
b. gardener (người làm vườn)
c. farmer (người nông dân)
3. Let’s chant.
(Hãy hát theo.)
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
3. Read the chant again. Say the words with er, ir, and ur. Write.
(Đọc lại bài tụng. Nói những từ với er, ir, và ur. Viết.)
4. Listen and complete the words with er, ir, or ur.
(Nghe và hoàn thành các từ với er, ir, hoặc ur.)
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
eat (v): ăn
dream (v/n): mơ/giấc mơ
queen (n): nữ hoàng
green (adj): màu xanh lá cây
sleep (v): ngủ
spoon (n): cái thìa2. Listen and chant.
(Nghe và đọc theo nhịp.)
3. Read the chant again. Say the words with ea, ee, sl, and sp. Write.
(Đọc lại bài. Nói các từ với ea, ee, sl và sp. Viết.)
3. Read the chant again. Say the words with ea, ee, sl, and sp. Write.
(Đọc lại bài. Nói các từ với ea, ee, sl và sp. Viết.)
4. Circle the missing letters. Write.
(Khoanh tròn các chữ cái còn thiếu. Viết.)
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Kangaroo, crocodile
Elephant, penguin
2. Chant.
(Đọc theo nhịp.)
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
big, slim
2. Chant.
(Đọc theo nhịp.)
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
look, good
2. Chant.
(Đọc theo nhịp.)
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
teacher, sister
2. Chant.
(Đọc theo nhịp.)
1. Complete and say.
(Hoàn thành và nói.)
a ia
a. Americ_
b. Austral_ _
c. Malays_ _
2. Listen and circle. Then say.
(Nghe và khoanh tròn. Sau đó nói.)
1. She’s from___________.
a. Australia
b. Malaysia
c. America
2. He’s from_____________.
a. Malaysia
b. America
c. Australia