a) Viết các số 14 và 27 bằng số La Mã.
b) Đọc các số La Mã XVI, XXII.
Xem cách viết số La Mã SGK (Trang 11)
a) Số 14: XIV
Số 27: XXVII
b) XVI: Mười sáu
XXII: Hai mươi hai
Lời giải hay
Các bài tập cùng chuyên đề
Đọc các số La Mã XIV; XVI; XXIII.
Viết các số sau bằng số La Mã: 18, 25
Sử dụng đúng 7 que tính, em xếp được những số La Mã nào?
Hoàn thành bảng dưới đây vào vở:
Số La Mã |
XII |
|
XXII |
|
|
|
|
XXIV |
Giá trị tương ứng trong hệ thập phân |
|
20 |
|
17 |
30 |
26 |
28 |
|
Hoàn thành bảng dưới đây vào vở (theo mẫu).
Số tự nhiên |
27 |
|
19 |
|
16 |
Số La Mã |
XXVII |
XIV |
|
XXIX |
|
Hoàn thành bảng dưới đây vào vở:
Số La Mã |
XII |
|
XXII |
|
|
|
|
XXIV |
Giá trị tương ứng trong hệ thập phân |
|
20 |
|
17 |
30 |
26 |
28 |
|
a) Đọc các số La Mã sau: IV, VIII, XI, XXIII, XXIV, XXVII.
b) Viết các số sau bằng số La Mã: 6, 14, 18, 19, 22, 26, 30.
a) Đọc các số La Mã sau:
XVI, XVIII, XXII, XXVI, XXVIII.
b) Viết các số sau bằng số La Mã:
12, 15, 17, 24, 25, 29.
Quan sát mặt đồng hồ ở hình bên:
a) Đọc các số ghi trên mặt đồng hồ
b) Cho biết đồng hồ chỉ mấy giờ?
Đọc các số La Mã XIV, XVI, XIX và XXI.
Viết các số sau bằng số La Mã: 14; 24 và 26.
Có 12 que tính xếp thành một phép cộng sai như sau:
Hãy đổi chỗ chỉ 1 que tính để được phép cộng đúng. Em tìm được mấy cách làm?
Viết số La Mã của các số sau: 14; 18; 26
Hãy thay đổi vị trí của một que tăm trong phép tính dưới dây để được phép tính đúng.
a) Đọc các số La Mã sau: IV, XXVII, XXX, M
b) Viết các số sau bằng số La Mã: 7, 15, 29.
c) Cho 9 que diêm được sắp xếp như dưới đây:
Hãy chuyển chỗ một que diêm để được một phép tính đúng
Trong các cách viết sau, cách viết nào không biểu thị một số La Mã?
A. VIX |
B.XVI |
C.XIV |
D.XIX. |
Đọc các số La Mã: XIV; XVI; XXIII.
Viết các số sau bằng số La Mã: 18; 25.
Hội nghị lần thứ 10 Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII họp từ ngày 18/9 đến ngày 20/9/2024 tại Thủ đô Hà Nội để xem xét thảo luận, cho ý kiến các tờ trình, đề án, báo cáo của Bộ Chính trị liên quan một số vấn đề lớn, cơ bản và quan trọng.
Em hãy cho biết:
- Số La Mã XIII đề cập phía trên có giá trị là bao nhiêu trong hệ thập phân?
- Số 3; 9 được viết ở dạng số La Mã như thế nào?