3. Talk about your week.
(Nói về 1 tuần của bạn.)
I have Vietnamese and English on Tuesdays. (Tôi học môn Tiếng Việt và Tiếng Anh vào thứ Ba.)
I have Math, art on Mondays. (Tôi học môn toán, vẽ vào thứ Hai.)
I have P.E on Thurdays. (Tôi có môn thể dục vào thứ Năm.)
Các bài tập cùng chuyên đề
3. Let’s talk.
(Hãy nói.)
6. Project.
(Dự án.)
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
3. Let’s talk.
(Hãy nói.)
6. Project.
(Dự án.)
3. Let’s talk.
(Hãy nói.)
6. Project.
(Dự án.)
2. Point, ask, and answer about your school.
(Chỉ, hỏi và trả lời về trường của bạn.)
4. Tell a friend about your favorite room in your school and what the students do there.
(Kể cho một người bạn về căn phòng yêu thích của bạn trong trường học của bạn và những gì học sinh làm ở đó.)
Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
6. Let’s say.
(Hãy nói.)
3. Look at 1. Role-play and say the names.
(Nhìn vào bài 1. Nhập vai và nói các tên.)
3. Let’s say.
(Hãy cùng nói.)