6. Let’s play.
(Hãy chơi.)
Cách chơi: Đoán tên con vật dựa vào những gợi ý của giáo viên.
Ví dụ:
These animals have long necks and legs. What are they?
(Những con vật này có cái cổ dài và chân dài. Chúng là gì?)
They're giraffes.
(Chúng là những con hươu cao cổ.)
Các bài tập cùng chuyên đề
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và nhắc lại.)
a.
Mum, what are these animals?
(Mẹ ơi, đây là những con vật gì vậy ạ?)
They’re giraffes, dear.
(Chúng là những con hươu cao cổ đấy con yêu .)
b.
And what are these animals?
(Và những con vật này là gì?)
They’re hippos.
(Chúng là những con hà mã.)
4. Listen and number.
(Nghe và điền số.)
6. Let’s sing.
(Hãy hát.)
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và nhắc lại.)
a.
What are these animals? (Đây là những con vật gì?)
They’re peacocks. (Chúng là những con công.)
I like them. (Tôi thích chúng.)
b.
Why do you like peacocks? (Vì sao bạn thích con công?)
Because they dance beautifully. (Bởi vì chúng múa rất đẹp.)
4. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
6. Let’s play.
(Hãy chơi.)
1. Listen to the story and repeat.
(Nghe câu chuyện và nhắc lại.)
4. Sing and do.
(Hát và làm.)
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
1. Listen and put the picture in the correct order. Write.
(Nghe và đánh số vào bức tranh theo đúng thứ tự. Viết.)
1. Listen and write the numbers.
(Nghe và điền số.)
1. Look and listen.
(Nhìn và nghe.)
Bài nghe:
1. Elfie: Tom! Let’s watch TV.
Tom: Ok. What do you want to watch?
Eflie: Let’s watch something about animals.
Tom: Great idea!
Elfie: Oh, look. Wow!
Tom: That’s a monkey.
2. Tom: Do you like those animals, Elfi?
Elfie: Yes, I do. They are great.
Tom: Those are horses.
Elfie: Ok
3. Elfie: That water looks nice.
Tom: Yeah.
Elfie: And these animals look happy.
Tom: Yeah, these are rhinos.
Elfie: Cool!
4. Tom: Wow! Now there are many animals.
Elfie: I really like that one.
Tom: Ahhh……
Elfie: It looks friendly.
Tom: Ahhh…
Elfie: I want one.
Tom: Urggh. No way, that’s a snake.
Elfie: Urggh!
2. Listen and write.
(Nghe và viết.)
1. Look and listen.
(Nhìn và nghe.)
Bài nghe:
1. Alfie: What’s this, Lucy?
Lucy: It’s a giraffe, Alfie.
Alfie: Hahaha. I like it.
2. Alfie: What’s that, Tom?
Tom: It’s a tiger, Alfie.
Alfie: Wow! It has big teeth.
3. Alfie: What’s that, Lucy?
Lucy: It’s a pande, Alfie.
Alfie: It’s looks so happy.
4. Alfie: What’s this, Tom?
Tom: It’s a dolphin, Alfie.
Alfie: It’s looks so friendly.
Tom: Do you have animals on your planet, Alfie?
Alfie: Look! I’ll show you.
Lucy & Tom: Urrrrgh!
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
1. Look and listen.
(Nhìn và nghe.)
Bài nghe:
1.
Alfie: This zoo is so big! It has so many animals.
Tom: Yeah. This zoo is great.
Alfie: What are those?
Tom: They’re elephants.
2.
Alfie: Wow. I like the sea animals.
Tom: Me too.
Alfie: What are those?
Tom: They’re sharks.
Alfie: I want one.
3.
Alfie: Hmm. What are these?
Tom: They’re penguins.
Alfie: They look really cool.
Tom: Yeah, they do.
4.
Alfie: These animals look funny, too.
Tom: Haha, yeah.
Alfie: Yeah, what are these?
Tom: They’re kangaroos.
Alfie: Cool! Let’s play with them.
Tom: Umm
Alfie: Hi, I’m Alfie. What’s your name?
2. Listen and write.
(Nghe và viết.)
1. Listen and practice.
(Nghe và thực hành.)
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
1. Look and listen.
(Nhìn và nghe.)
2. Listen and write.
(Nghe và viết.)
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
A. Listen and (✔) the box.
(Nghe và điền dấu tích vào ô.)
C. Listen and fill in the blanks.
(Nghe và điền vào chỗ trống.)
1. That’s a horse.
2. Those are _____________.
3. These are _____________.
4. This is______________.
5. That’s ______________.
6. Those ________________.
C. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
C. Listen and put a tick (✔) or a cross (X).
(Nghe và đánh dấu ✔ hoặc X.)
C. Listen and number.
(Nghe và đánh số.)
B. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
1. Look at the picture. Listen to a conversation. Fill in the correct circle.
(Nhìn tranh. Nghe đoạn hội thoại. Tô vào đúng chấm tròn.)
1. A. She’s taking a photo. (Cô ấy đang chụp ảnh.)
B. She’s looking at a photo. (Cô ấy đang nhìn tấm ảnh.)
C. She isn’t looking at monkeys. (Cô ấy đang không nhìn vào những con khỉ.)
2. A. She isn’t eating a sandwich. (Cô ấy đang không ăn bánh kẹp.)
B. She’s eating a sandwich. (Cô ấy đang ăn bánh kẹp.)
C. She isn’t wearing a hat. (Cô ấy đang không đội mũ.)
3. A. She’s wearing a hat. (Cô ấy đang đội mũ.)
B. She isn’t taking a photo. (Cô ấy đang không chụp ảnh.)
C. She’s writing in a notebook. (Cô ấy đang viết vào sổ tay.)
4. A. Because she isn’t in the sun. (Bởi vì cô ấy đang không ở trong nắng.)
B. Because she likes it. (Bởi vì ô cô ấy thích nó.)
C. Because she doesn't like it. (Bởi vì cô ấy không thích nó.)
2. Write. Listen and chant.
(Viết. Nghe và hát.)
yogurt |
yo-yo |
zebra |
zoo |
I can see a (1) yogurt.
I can see the (2) ________________.
There’s a (3) ______________ in the (4) _________________.
There’s a (5) ______________ in the (6) ______________.