3. Let’s chant.
(Hãy hát theo.)
Tạm dịch:
Xem tivi, xem tivi.
Bạn có xem TV không?
Mình có. Mình có.
Khi nào bạn xem truyền hình?
Vào buổi tối. Vào buổi tối.
Giặt quần áo, giặt quần áo.
Bạn có giặt quần áo của bạn?
Mình có. Mình có.
Khi nào bạn giặt quần áo của bạn?
Vào buổi chiều. Vào buổi chiều.
Các bài tập cùng chuyên đề
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
t get What time do you get up?
d bed What time do you go to bed?2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
1. I _______ at six thirty.
a. get up
b. chat with my friends
c. read a book
2. I _____ at five forty-five.
a. go out
b. watch Tv with my dad
c. go to bed
3. Let’s chant.
(Hãy cùng hát theo.)
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
1. I want some _____.
a. jam
b. water
c. juice
2. There is some _____ on the table.
a. juice
b. water
c. jam
3. Let’s chant.
(Hãy hát theo.)
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
y yes Can you draw? - Yes, I can.
n no Can she swim? - No, she can't.
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
1. Can he swim? (Anh ấy có thể bơi không?)
a. Yes, he can. (Anh ấy có thể.)
b. No, he can’t. (Anh ấy không thể.)
2. Can they draw? (Họ có thể vẽ không?)
a. Yes, they can. (Họ có thể.)
b. No, they can’t. (Họ không thể.)
3. Let’s chant.
(Hãy hát theo.)
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
ke like I like English
te write Let's write
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
1.
a. I like music.
b. I write a story.
c. I write a letter.
2.
a. I like Vietnamese.
b. I like English.
c. I write English.
3. Let’s chant.
(Hãy hát theo.)
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh.)
1. Is your sports day in _____?
a. July
b. February
c. January
2. I like ______.
a. July
b. January
c. cycling
3. Let’s chant.
(Hãy hát theo.)
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh.)
1. My grandfather has _____.
(Ông của tôi có _____.)
a. long hands (đôi bàn tay dài)
b. a round face (một khuôn mặt tròn)
c. a long nose (một cái mũi dài)
2. My brother has ______.
(Em trai tôi có _____.)
a. long hands (đôi bàn tay dài)
b. a round face (một khuôn mặt tròn)
c. round eyes (đôi mắt tròn)
3. Let’s chant.
(Hãy hát theo.)
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
1. When do you _____?
a. watch TV
b. wash the dishes
c. wash your clothes
2. When does your sister ______?
a. wash the dishes
b. watch TV
c. wash her clothes
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
1. I _____ on Saturdays.
a. watch television
b. go to the cinema
c. go to the shopping centre
2. They _____ on Sundays.
a. go to the sports center
b. watch television
c. watch films on television
3. Let’s chant.
(Hãy đọc theo.)
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Nest (n): tổ chim
Octopus (n): con bạch tuộc
Parrot (n): con vẹt
2. Listen and chant.
(Nghe và hát theo.)
3. Read the chant again. Say the words with n, o, and p. Write.
(Đọc lại bài hát. Nói những từ có n,o, và p. Viết.)
4. Listen and complete the words.
(Nghe và hoàn thành từ.)
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
queen (n): nữ hoàng
rabbit (n): con thỏ
sofa (n): ghế sô pha
2. Listen and chant.
(Nghe và hát theo.)
3. Read the chant again. Say the words with q,r, and s. Write.
(Đọc lại bài hát. Nói những từ có những chữ cái q,r, và s. Viết.)