Đề bài

Tìm phần bù của các tập hợp sau trong \(\mathbb{R}\):

a) \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)

b) \([ - 5; + \infty )\)

Phương pháp giải

Biểu diễn các tập hợp trên trục số.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có:

Suy ra phần bù của tập hợp \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\) trong \(\mathbb{R}\) là: \(\mathbb{R}{\rm{\backslash }}\left( { - \infty ; - 2} \right) = [ - 2; + \infty )\)

Suy ra phần bù của tập hợp \([ - 5; + \infty )\) trong \(\mathbb{R}\) là: \(\mathbb{R}{\rm{\backslash }}[ - 5; + \infty ) = ( - \infty ; - 5)\)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Lớp 10A có 24 bạn tham gia thi đấu bóng đá và cầu lông, trong đó có 16 bạn thi đấu bóng đá và 11 bạn thi đấu cầu lông. Giả sử các trận bóng đá và cầu lông không tổ chức đồng thời. Hỏi có bao nhiêu bạn lớp 10A tham gia thi đấu cả bóng đá và cầu lông?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Trở lại tình huống mở đầu, hãy xác định tập hợp các thành viên chỉ tham gia Chuyên đề 1 mà không tham gia Chuyên đề 2.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho hai tập hợp:

\(A = \left\{ {x \in \mathbb{Z}| - 2 \le x \le 3} \right\}\)

\(B = \{ x \in \mathbb{R}|{x^2} - x - 6 = 0\} \)

Tìm \(A\,{\rm{\backslash }}\,B\) và \(B\,{\rm{\backslash }}\,A\).

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho hai tập hợp: A = {2; 3; 5; 7; 14}, B = {3; 5; 7; 9; 11}.

Liệt kê các phần tử thuộc tập hợp A nhưng không thuộc tập hợp B.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Gọi \(\mathbb{R}\) là tập hợp các số thực, I là tập hợp các số vô tỉ. Khi đó \(I \subset \mathbb{R}\). Tìm tập hợp những số thực không phải là số vô tỉ.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Xác định các tập hợp sau đây:

a) \((1;3) \cup [ - 2;2]\)

b) \(( - \infty ;1) \cap [0;\pi ]\)

c) \([\frac{1}{2};3){\rm{\backslash }}(1; + \infty )\)

d) \({C_\mathbb{R}}[ - 1; + \infty )\)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho tập hợp \(E = \{ x \in \mathbb{N}|x < 8\} ,A = \{ 0;1;2;3;4\} ,B = \{ 3;4;5\} \)

Xác định các tập hợp sau đây:

a) A\B, B\A và \((A\backslash B) \cap {\rm{(}}B\backslash A)\)

b) \({C_E}(A \cap B)\) và \(({C_E}A) \cap ({C_E}B)\)

c) \({C_E}(A \cup B)\) và \(({C_E}A) \cup ({C_E}B)\)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Trở lại bảng thông tin về kết quả phỏng vấn tuyển dụng ở Hoạt động khám phá 1.

a) Xác định tập hợp E gồm những ứng viên đạt yêu cầu về chuyên môn nhưng không đạt yêu cầu về ngoại ngữ.

b) Xác định tập hợp F gồm những ứng viên không đạt yêu cầu về chuyên môn.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

A \ B được gọi là phần bù của B trong A khi nào?

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {0;1;2;3;4} \right\},B = \left\{ {3;4;5;6} \right\}\). Tập hợp \(A\backslash B\) bằng:

A. \(\left\{ {0;1;2;3;4;5;6} \right\}\)

B. \(\left\{ {3;4} \right\}\)   

C. \(\left\{ {0;1;2} \right\}\) 

D. \(\left\{ {5;6} \right\}\)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R}| - 2 \le x \le 5} \right\},B = \left\{ {x \in \mathbb{Z}|{x^2} - x - 6 = 0} \right\}\). Tập hợp \(A\backslash B\) bằng:

A. \(\left( { - 2;3} \right)\)   

B. \(\left( { - 2;3} \right) \cup \left( {3;5} \right]\)   

C. \(\left( {3;5} \right]\) 

D. \(\left[ { - 2;5} \right]\backslash \left\{ 3 \right\}\)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cho tập hợp \(A = \left[ { - 1; + \infty } \right)\). Tập hợp \({C_\mathbb{R}}A\) bằng:

A. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\) 

B. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) 

C. \(\left( { - \infty ; - 1} \right]\)   

D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1} \right\}\)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho hai tập hợp \(A = \left[ { - 4;3} \right),B = \left( { - 2; + \infty } \right).A\backslash B\) bằng:

A. \(\left[ { - 4; - 2} \right)\)

B. \(\left\{ { - 4; - 3; - 2} \right\}\)

C. \(\left[ {3; + \infty } \right)\)

D. \(\left[ { - 4; - 2} \right]\)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho \(U = \left\{ {3;5;{a^2}} \right\},A = \left\{ {3;a + 4} \right\}\). Tìm giá trị của a sao cho \({C_U}A = \left\{ 1 \right\}\).

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho \(A = \left\{ { - 2; - 1;0;1;2} \right\},B = \left\{ {x\left| {x + 1 \le 0} \right.} \right\}\). Tập hợp \(A\backslash B\) bằng:

A. \(\left\{ {0;1;2} \right\}\) 

B. \(\left\{ { - 1} \right\}\) 

C. \(\left\{ { - 2; - 1} \right\}\)

D. \(\left\{ { - 2} \right\}\)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Cho các tập hợp  \(A = \left\{ { - 1;0;1;2} \right\},B = \left\{ {x\left| {x - 1 \ge 0} \right.} \right\}\). Tập hợp \(A\backslash B\) bằng:

A. \(\left\{ 2 \right\}\) 

B. \(\left\{ { - 1;0;1} \right\}\) 

C. \(\left\{ {1;2} \right\}\) 

D. \(\left\{ { - 1;0} \right\}\)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Cho các tập hợp \(A = \{ 0;2;4;6;8\} \) và \(B = \{ 1;2;3;4;5;6\} \). Tìm \(A\backslash B\).

Xem lời giải >>