3. Listen to the sentences. Underline the words with an /ʊ/ sound and circle the words with an /u:/ sound. Then listen again and repeat. Practise saying them with a partner.
(Nghe các câu. Gạch chân những từ có âm /ʊ/ và khoanh tròn những từ có âm /u:/. Hãy nghe và nhắc lại. Thực hành nói chúng với một người bạn.)
1. The ancient site was full of ruins, tombs and statues.
2. The woman bought a book about Egyptian rulers.
1. The ancient site was full of ruins, tombs and statues.
(Địa điểm cổ đại đầy tàn tích, lăng mộ và tượng.)
full /fʊl/
ruins /ˈruːɪnz/
statues /ˈstætʃuː/
2. The woman bought a book about Egyptian rulers.
(Người phụ nữ mua một cuốn sách về những người cai trị Ai Cập.)
woman /ˈwʊmən/
book /bʊk/
rulers /ˈruːlə(r)z/
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. Then listen and check.
(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại. Sau đó nghe và kiểm tra.)
1
A choose
B took
C understood
D look
2
A move
B improve
C whose
D woman
3
A include
B ruins
C Buddha
D ruler
4
A should
B souvenir
C would
D could
**Say the words, record yourself and check if your pronounce them correctly
(Nói các từ, tự ghi âm và kiểm tra xem bạn có phát âm đúng không)
3. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
1
A cool
B look
C school
D pool
2
A pollution
B sugar
C Hindu
D lunar