Đề bài

b. Listen to the words and focus on the underlined letters.

(Nghe các từ và tập trung vào các chữ cái được gạch chân.)


either                           neither                         brother

(hoặc)                          (không phải)               (anh trai)

Lời giải chi tiết :

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Xem lời giải >>
Bài 2 :

c. Listen and circle the words you hear.

(Nghe và khoanh tròn những từ bạn nghe được.)


1. they                                                 day

2. Dan                                                 than

3. those                                                doze

Xem lời giải >>
Bài 3 :

d. Take turns saying the words in Task c while your partner points to them.

(Thay phiên nhau nói các từ trong Nhiệm vụ c trong khi đối tác của bạn chỉ vào chúng.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Pronunciation  /θ/ - /ð/

2. Listen to the sentences. Underline the words with a /θ/ sound and circle the words with a /ð/ sound. Then listen again and repeat. Practise saying them with a partner.

(Nghe các câu. Gạch dưới các từ có âm /θ/ và khoanh tròn các từ có âm /ð/. Hãy nghe và nhắc lại. Thực hành nói chúng với bạn của bạn.)

1 Another thing governments can do is to offer everyone free healthcare.

(Một điều khác mà các chính phủ có thể làm là cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe miễn phí cho mọi người.)

2 Both Tom and Ed collect food and clothing for the homeless.

(Cả Tom và Ed đều quyên góp thức ăn và quần áo cho người vô gia cư.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Choose the words that have the underlined part pronounced differently from the others. Then listen and check.

(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại. Sau đó nghe và kiểm tra.)

1

A threat                  

B northern              

C weather              

D Heather              

2

A healthy                

B athletic               

C thrill                   

D although             

3

A clothing              

B sunbathe             

C southern              

D southwest           

4

A thousand             

B think                   

C healthcare           

D other                   

✶✶ Say the words, record yourself and check if you pronounce them correctly.

(Nói các từ, tự ghi âm và kiểm tra xem bạn có phát âm đúng không.)

Xem lời giải >>