Đề bài

b. Swap roles and repeat. Student A, you studied in Thailand. Draw a happy face or sad face next to four things you want to emphasize. Then, answer Student B's questions about studying in Thailand. Emphasize what you did or didn't like.

(Đổi vai và lặp lại. Học sinh A, bạn đã học ở Thái Lan. Vẽ một khuôn mặt vui vẻ hoặc buồn bã bên cạnh bốn điều bạn muốn nhấn mạnh. Sau đó, trả lời các câu hỏi của học sinh B về việc học tập tại Thái Lan. Nhấn mạnh những gì bạn đã làm hoặc không thích.)

Lời giải chi tiết :

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

ASEAN news (Tin tức ASEAN)

1. Work in pairs. Discuss the following questions.

(Làm việc theo cặp. Thảo luận các câu hỏi sau.)

1. Where do you most often read the news? 

(Bạn thường đọc tin tức ở đâu nhất?)

2. What is your favourite news section: Politics, Education, Sports or Culture?

(Phần tin tức yêu thích của bạn là gì: Chính trị, Giáo dục, Thể thao hay Văn hóa?)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

5. Work in groups. Discuss the following questions.

(Làm việc nhóm. Thảo luận các câu hỏi sau.)

Do you want to find more information about any of the news items in 2? Which one? Why?

(Bạn có muốn tìm thêm thông tin về bất kỳ mục tin tức nào trong 2 không? Cái nào? Tại sao?)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Discussing necessary qualifications for joining a programme

(Thảo luận những phẩm chất cần thiết để tham gia một chương trình)

1. Read the types of skills and experience participants in the SSEAYP should have. Match them with the possible reasons.

(Đọc các loại kỹ năng và kinh nghiệm mà người tham gia SSEAYP nên có. Kết hợp chúng với những lý do có thể.) 

Skills and experience

Reasons

1. understanding the current issues in ASEAN countries

a. showing they have practical skills and knowledge

2. having community work experience

b. being able to work in a team to solve problems

3. speaking good English

c. discussing and offering solutions to the issues

4. being confident speakers

d. meeting new people and making friends from different countries

5. having teamwork skills

e. using English as the working language

6. understanding different cultures

f. being able to present ideas clearly in front of an audience

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Use the sentences in the box to complete the conversation. Then practise it in pairs.

(Sử dụng các câu trong khung để hoàn thành đoạn hội thoại. Sau đó thực hành nó theo cặp.)

A. Don't you agree

(Bạn có đồng ý không)

B. I'm afraid I have to disagree with you

(Tôi e rằng tôi phải không đồng ý với bạn)

C. I think they need to understand the current issues in ASEAN countries

(Tôi nghĩ họ cần hiểu các vấn đề hiện tại ở các nước ASEAN)

D. the most important thing is to speak English fluently

(điều quan trọng nhất là nói tiếng Anh lưu loát)

E. Why do you think so

(Tại sao bạn lại nghĩ như vậy)

Nick: What do you think is the most important skill or experience for SSEAYP participants to have?

Mai: (1) _____________________________.

Nick: (2) _____________________________?

Mai: Because they'll have to discuss and try to find solutions to these issues. (3) _____________________________?

Nick: (4) _____________________________. The working language is English so (5) _____________________________. How will they take part in discussions if their English is not good enough?

Mai: OK, I agree with you, Nick.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Work in pairs. Talk about the most important skill or experience for SSEAYP participants. Use the ideas in 1, and the model and tips in 2 to help you.

(Làm việc theo cặp. Nói về kỹ năng hoặc kinh nghiệm quan trọng nhất đối với những người tham gia SSEAYP. Sử dụng ý tưởng trong phần 1, mô hình và mẹo trong phần 2 để giúp bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Work in groups. Discuss the skills and experience SSEAYP participants should have. Rank them in order of importance (1 - most important to 6 - least important). Report to the whole class.

(Làm việc nhóm. Thảo luận về các kỹ năng và kinh nghiệm mà những người tham gia SSEAYP nên có. Xếp hạng chúng theo thứ tự quan trọng (1 - quan trọng nhất đến 6 - ít quan trọng nhất). Báo cáo với cả lớp.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

ASEAN School Tour Programme

(Chương trình tham quan trường học ASEAN)

1. Work in groups. Look back at the first news item in the reading text on page 45. Discuss the following questions.

(Làm việc nhóm. Nhìn lại mục tin tức đầu tiên trong bài đọc ở trang 45. Thảo luận các câu hỏi sau.)

Would you like to participate in the ASEAN School Tour Programme? Why/Why not?

(Bạn có muốn tham gia chương trình tham quan trường học ASEAN? Tại sao/ Tại sao không?)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. Listen to a conversation between two students. What are they talking about?

(Nghe đoạn hội thoại giữa hai học sinh. Họ đang nói về vấn đề gì?)


A. Preparing for a cultural exchange event

(Chuẩn bị cho một sự kiện giao lưu văn hóa)

B. Preparing for a school tour in Indonesia

(Chuẩn bị cho chuyến tham quan trường học ở Indonesia)

C. Types of activities for ASEAN students

(Các loại hình hoạt động của sinh viên ASEAN)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

3. Listen to the conversation again and choose the correct answers A, B, or C.

(Nghe đoạn hội thoại một lần nữa và chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C.)


1. Phong and other _________ are preparing a welcome event for the foreign students.

(Phong và các _________ khác đang chuẩn bị một sự kiện chào mừng cho các sinh viên nước ngoài.)

A. teachers (giáo viên)          

B. Youth Union members (Đoàn viên thanh niên)            

C. classmates (bạn cùng lớp)

2. The group of Korean and ASEAN students will spend ___________ at their school.

(Nhóm sinh viên Hàn Quốc và ASEAN sẽ dành thời gian ___________ tại trường của họ.)

A. one day (một ngày)           

B. three days (ba ngày)          

C. five days (năm ngày)

3. Phong thinks the event will be an excellent opportunity for students to make friends with young people from _______________.

(Phong nghĩ rằng sự kiện này sẽ là một cơ hội tuyệt vời để sinh viên kết bạn với những người trẻ tuổi từ _______________.)

A. Indonesia           

B. ASEAN countries (Các nước ASEAN)           

C. Korea and ASEAN countries (Hàn Quốc và các nước ASEAN)

4. During the visit, students will discuss how they can help ________________.

(Trong chuyến thăm, học sinh sẽ thảo luận về cách họ có thể giúp ________________.)

A. contribute to the event (đóng góp cho sự kiện)          

B. develop their focal communities (phát triển các cộng đồng trọng tâm của họ)

C. build an ASEAN community (xây dựng cộng đồng ASEAN)

5. Lan suggests calling on ______________ to send in ideas for activities.

(Lan gợi ý kêu gọi ______________ gửi ý tưởng cho các hoạt động.)

A. young people in the region (thanh niên trong vùng)

B. all the students from his school (tất cả các sinh viên từ trường của mình)

C. ASEAN students (sinh viên ASEAN)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

4. Work in groups. Discuss the following questions.

(Làm việc nhóm. Thảo luận các câu hỏi sau.)

Can you think of any suitable activities for the event at Lan and Phong’s school? How will they benefit the participants?

(Bạn có thể nghĩ ra hoạt động nào phù hợp cho sự kiện ở trường của Lan và Phong không? Họ sẽ mang lại lợi ích như thế nào cho những người tham gia?)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Work in pairs. Discuss the similarities and differences between the New Year Festivals in Viet Nam and other ASEAN countries.

(Thảo luận về những điểm tương đồng và khác biệt giữa Tết Nguyên Đán ở Việt Nam và các nước ASEAN khác.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

THE COLOURS OF ASEAN (Sắc màu ASEAN)

Work in groups. Find information about a member country of ASEAN. Present your research to the class. You can make a poster, a video, or presentation slides.

(Làm việc nhóm. Tìm thông tin về một quốc gia thành viên của ASEAN. Trình bày nghiên cứu của bạn trước lớp. Bạn có thể tạo áp phích, video hoặc trang trình bày.)

Think about the following points:

(Suy nghĩ về những vấn đề sau)

Ceneral information (name, capital, currency, national flag, national animal/flower)

(Thông tin về quốc gia (tên, thủ đô, tiền tệ, quốc kỳ, động vật/hoa quốc gia))

Geography (area, location)

(Địa lý (khu vực, vị trí))

Holidays (e.g. Independence Day. National Holiday)

(Ngày lễ (ví dụ: Ngày quốc khánh. Ngày lễ quốc khánh))

People (population, culture, language(s) spoken, religions)

(Con người (dân số, văn hóa, (các) ngôn ngữ được nói, tôn giáo))

Xem lời giải >>
Bài 13 :

In pairs: Can you name the different ASEAN (Association of Southeast Asian Nations) countries shown in the picture? Which ASEAN country would you like to visit? Why?

(Bạn có thể đặt tên cho các quốc gia ASEAN (Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á) khác được hiển thị trong hình không? Quốc gia ASEAN nào bạn muốn đến thăm? Tại sao?)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

b. In pairs: Use the new words to talk about something you've learned in history class.

(Theo cặp: Sử dụng các từ mới để nói về điều gì đó bạn đã học được trong lớp lịch sử.)

Vietnam has trade with China.

(Việt Nam có quan hệ thương mại với Trung Quốc.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

e. In pairs: Who knows more about ASEAN, Lin or Tuan? Why?

(Theo cặp: Ai biết nhiều hơn về ASEAN, Lin hoặc Tuấn? Tại sao?)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Practice asking and answering questions using turn if you need time to think information in the table. Hold your turn if you need time to think.

(Thực hành đặt và trả lời các câu hỏi bằng cách sử dụng lượt nếu bạn cần thời gian để suy nghĩ. thông tin trong bảng. Giữ lượt của bạn nếu bạn cần thời gian để suy nghĩ.)

Where was the ASEAN Declaration signed?

(Tuyên bố ASEAN được ký kết ở đâu?)

Let me think. It was signed in Bangkok.

(Để tôi suy nghĩ. Nó đã được ký kết tại Bangkok.)

That's right!

(Đúng rồi!)

What was signed in Bangkok in 1967?

(Những gì đã được ký kết tại Bangkok vào năm 1967?)

Let me think. It was the ASEAN Declaration.

(Để tôi suy nghĩ. Đó là Tuyên bố ASEAN.)

That's right!

(Đúng rồi!)

What

(Cái gì)

Where/When

(Ở đâu/Khi nào)

Who/ Which country

(Ai/Quốc gia nào)

ASEAN Declaration signed

(Tuyên bố ASEAN được ký)

Bangkok, 1967

(Băng Cốc, 1967)

Malaysia, the Philippines, Singapore, Thailand, Indonesia

(Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a)

13th ASEAN Summit dinner given

(Tiệc tối cấp cao ASEAN lần thứ 13)

Singapore, 2007

(Xin-ga-po, 2007)

President S. R. Nathan

(Tổng thống S. R. Nathan)

1st Vietnamese ASEAN Secretary General

(Tổng thư ký ASEAN đầu tiên của Việt Nam)

2013 – 2017

Lê Lương Minh

ASEAN Charter started

(Hiến chương ASEAN bắt đầu)

Indonesia, 2008

(In-đô-nê-xi-a, 2008)

ASEAN member countries

(Các nước thành viên ASEAN)

ASEAN Free Trade Agreement signed

(Hiệp định thương mại tự do ASEAN ký)

Singapore, 1992

(Xin-ga-po, 1992)

Brunei, Indonesia, Thailand, Singapore, Malaysia

(Bru-nây, In-đo-nê-xi-a, Thái Lan, Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a)

6th ASEAN member

(Thành viên ASEAN thứ 6)

Joined 1984

(Gia nhập 1984)

Brunei

(Bru-nây)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

a. You're reviewing for an ASEAN Quiz. In pair: Use ideas from the lesson or your own knowledge to write five questions about Vietnam and ASEAN. Then, join another pair. Close your books and take turns asking the questions you wrote.

(Bạn đang ôn tập cho một Câu đố về ASEAN. Theo cặp: Sử dụng ý tưởng từ bài học hoặc kiến thức của bản thân để viết 5 câu hỏi về Việt Nam và ASEAN. Sau đó, tham gia một cặp khác. Đóng sách lại và lần lượt hỏi những câu hỏi bạn đã viết.)

When was ASEAN founded?

(ASEAN được thành lập khi nào?)

Let me think. It was founded in 1967.

(Để tôi suy nghĩ. Nó được thành lập vào năm 1967.)

Correct!

(Chính xác!)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

b. In pairs: What's one thing you learned about ASEAN that surprises you?

(Làm theo cặp: Một điều bạn học được về ASEAN khiến bạn ngạc nhiên là gì?)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

In pairs: What are they celebrating in the picture? Would you like to study in a foreign country? Why (not)?

(Theo cặp: Họ đang ăn mừng gì trong bức tranh? Bạn có muốn học tập ở nước ngoài? Tại sao (không?))

Xem lời giải >>
Bài 20 :

b. In pairs: Talk about your future study plans using the new words.

(Theo cặp: Nói về kế hoạch học tập trong tương lai của bạn bằng cách sử dụng các từ mới.)

I want to get a scholarship to go and study in Singapore.

(Tôi muốn nhận được học bổng để đi học ở Singapore.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

d. In pairs: What would you like most about living and studying in a foreign country? Why?

(Theo cặp: Bạn thích điều gì nhất khi sống và học tập ở nước ngoài? Tại sao?)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

a. Take turns talking about the topics using the vocabulary in the boxes.

(Thay phiên nhau nói về các chủ đề bằng cách sử dụng từ vựng trong hộp.)

How was living away from home?

(Cuộc sống xa nhà như thế nào?)

Living away from home wasn’t such a difficult experience.

(Sống xa nhà không phải là một trải nghiệm khó khăn.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

b. Practice with your own ideas.

(Thực hành với ý tưởng của riêng bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

ASKING ABOUT ASEAN INTERNATIONAL STUDENT PROGRAMS

(HỎI VỀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC QUỐC TẾ ASEAN)

a. You're a high school student at an education fair. In pairs Student B turn to page 113 File 4, Student A, you're preparing to go to university. Ask about studying in Singapore and complete the table.

(Bạn là một học sinh trung học tại một hội chợ giáo dục. Theo cặp Học sinh B chuyển đến trang 113 File 4, học sinh A, bạn đang chuẩn bị vào đại học. Hỏi về việc học ở Singapore và hoàn thành bảng.)

What was the course at your university like?

(Khóa học ở trường đại học của bạn như thế nào?)

My course was useful, and there was such a wide choice of topics.

(Khóa học của tôi rất hữu ích và có rất nhiều lựa chọn về chủ đề.)

Study in Singapore

(Du học Singapore)

Course (Khóa học)

 

Teachers (Giáo viên)

 

Students (Sinh viên)

 

Accommodation (Chỗ ở)

 

University (Đại học)

 

 

Study in Thailand

(Du học Thái Lan)

Course (Khóa học)

- interesting (thú vị)

- busy semester (học kỳ bận rộn)

Teachers (Giáo viên)

- helpful (tốt bụng)

- good level of English (trình độ tiếng Anh tốt)

Students (Sinh viên)

- friendly (thân thiện)

- many different ASEAN nationalities (nhiều quốc tịch ASEAN khác nhau)

Accommodation (Chỗ ở)

- cheap (giá rẻ)

- nice neighbors (hàng xóm tốt bụng)

University (Đại học)

- big sports center (trung tâm thể thao lớn)

- modern classrooms (lớp học hiện đại)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

c. Would you rather study in Thailand or Singapore? Why?

(Bạn muốn học ở Thái Lan hay Singapore? Tại sao?)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

In pairs: What can you see in the photos? In which ASEAN country can you see these things?

(Theo cặp: Bạn có thể nhìn thấy gì trong các bức ảnh? Bạn có thể nhìn thấy những thứ này ở quốc gia ASEAN nào?)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

c. In pairs: What would you like the most about the ASEAN Student Summer Camp? Why?

(Làm theo cặp: Bạn mong muốn điều gì nhất ở Trại hè Sinh viên ASEAN? Tại sao?)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

d. In pairs: Which day of the summer camp would you enjoy most? Why?

(Theo cặp: Ngày nào của trại hè bạn thích nhất? Tại sao?)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

a. In pairs: You're a supervisor for the ASEAN Student Summer Camp. Foreign students will visit your hometown for one week. They will:

(Theo cặp: Bạn là giám sát viên của Trại hè Sinh viên ASEAN. Sinh viên nước ngoài sẽ đến thăm quê hương của bạn trong một tuần. Họ sẽ)

- visit famous local places

(tham quan những địa điểm nổi tiếng của địa phương)

- learn simple Vietnamese words and phrases

(học các từ và cụm từ tiếng Việt đơn giản)

- make Vietnamese food

(làm món ăn Việt Nam)

- have a fun day out

(có một ngày vui vẻ)

Discuss what the students could visit and learn about during their trip.

(Thảo luận về những gì học sinh có thể đến thăm và tìm hiểu trong chuyến đi của họ.)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

b. Complete the program with your ideas and add more details about the places you'll visit.

(Hoàn thành chương trình với ý tưởng của bạn và thêm chi tiết về những nơi bạn sẽ đến thăm.)

Day

ASEAN Student Summer Camp Program

How/Why

1

• Fly to Ho Chi Minh City or Hanoi, Vietnam

• Travel by bus to ______________ (hometown). Journey time: __________ hours

 

2

• Meet camp members

• Visit two famous local places

1. ____________

2. ____________

 

3

• Cooking class: Learn how to make ____________: a famous dish

• Vietnamese language class: Say hello/goodbye and ____________

 

4

• Visit _____________

 

5

• Camp-closing ceremony

• Return home

 

Xem lời giải >>