Đề bài

c. Listen and cross out the sentence with the wrong sound changes.

(Nghe và gạch bỏ câu thay đổi âm sai.)


You need to get some sleep. (Bạn cần ngủ một chút.)

You need to lift weights. (Bạn cần nâng tạ.)

Lời giải chi tiết :

Đáp án: You need to lift weights. 

=> Sai vì /d/ được phát âm.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Pronunciation

a. /d/ sounds at the end of words are often left out when the next word begins with a consonant.

(Âm /d/ ở cuối từ thường bị bỏ đi khi từ tiếp theo bắt đầu bằng một phụ âm.)

'... need to...' often sounds like /ni:tǝ/.

('...need to...' thường nghe giống như /ni:tǝ/.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

b. Listen. Notice the sound changes of the underlined words.

(Nghe. Lưu ý sự thay đổi âm thanh của các từ được gạch chân.)

You need to drink more water.(Bạn cần uống nhiều nước hơn.)

I need to exercise more. (Tôi cần tập thể dục nhiều hơn.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

d. Read the sentences with the correct sound changes to a partner.

(Đọc các câu với sự thay đổi âm đúng với bạn của em.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

a. Grammar words like ‘... to...’ are usually pronounced with their weak form.

(Các từ ngữ pháp như '... to...' thường được phát âm ở dạng yếu.)

 ‘... to...’ often sounds like/tə/

(‘...to...’ thường phát âm như /tə/)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

b. Notice the sound changes of the underlined words.

(Lưu ý sự thay đổi âm thanh của các từ được gạch chân.)


We should ban plastic in order to keep rivers clean.

(Chúng ta nên cấm nhựa để giữ cho sông sạch.)

The city banned cars in order to reduce traffic.

(Thành phố cấm ô tô để giảm lưu lượng.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

c. Listen and cross out the sentence that doesn't use a weak form.

(Nghe và gạch bỏ câu không sử dụng dạng yếu.)


We should have more security cameras in order to prevent crime.

(Chúng ta nên có nhiều camera an ninh hơn để ngăn chặn tội phạm.)

My town banned karaoke parties in order to reduce noise pollution.

(Thị trấn của tôi cấm tiệc karaoke để giảm ô nhiễm tiếng ồn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

d. Read the sentences with the correct sound changes to a partner.

(Đọc các câu với âm thanh chính xác thay đổi với bạn.)

Xem lời giải >>