Đề bài

1. SPEAKING Work in pairs. What is a penfriend? Think of three reasons why somebody might want a penfriend in a different country.

(Làm việc theo cặp. Một người bạn qua thư là gì? Hãy nghĩ về ba lý do tại sao ai đó có thể muốn có một người bạn qua thư ở một quốc gia khác.)

Lời giải chi tiết :

Penfriend is someone who you write friendly letters to regularly, but you have never met.

(Penfriend là người mà bạn thường xuyên viết thư qua lại, nhưng bạn chưa bao giờ gặp mặt.)

Three reason why somebody might want a penfriend in a different country:

(Ba lý do tại sao ai đó có thể muốn có một người bạn qua thư ở một quốc gia khác)

- create a deeper connection with someone in another country.

(tạo mối liên hệ sâu sắc hơn với ai đó ở quốc gia khác.)

- improves your writing skills and your language skills.

(cải thiện khả năng viết và kĩ năng ngoại ngữ của bạn.)

- learn more about different cultures.

(tìm hiểu thêm về các nền văn hóa khác nhau.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. SPEAKING Work in pairs. Look at the photo. Ask and answer the questions.

(Làm việc theo cặp. Nhìn vào bức hình. Hỏi và trả lời câu hỏi.)

1. Which tour attraction is it?

(Đó là điểm du lịch nào?)

2. Have you been there? lf so, did you have a good time?

(Bạn đã ở đó chưa? Nếu vậy, bạn đã có khoảng thời gian vui vẻ chứ?)

3. If you haven't been there, would you like to go? Why? Why not?)

(Nếu bạn chưa đến đó, bạn có muốn đi không? Tại sao? Tại sao không?)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

7. SPEAKING Work in pairs. Ask and answer about your summer holidays.

(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về kỳ nghỉ hè của bạn.)

1. What was the most enjoyable thing you did during the holiday? Why?

(Điều thú vị nhất bạn đã làm trong kỳ nghỉ là gì? Tại sao?)

2. What was the least enjoyable thing you did? Why?

(Điều kém thú vị nhất bạn đã làm trong kỳ nghỉ là gì? Tại sao?)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

7. SPEAKING Work in pairs. Find out what your partner a) usually does at weekends and b) is doing this weekend. Use the words below or your own activities.

(Làm việc theo cặp. Tìm xem đối tác của bạn a) thường làm gì vào cuối tuần và b) sẽ làm gì vào cuối tuần này. Sử dụng các từ dưới đây hoặc các hoạt động của riêng bạn.)

Some activities

go for a bike ride

go for a walk

go out for lunch

go shopping

listen to music

meet friends in town

play basketball

play table tennis

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. SPEAKING In pairs, describe the photos. Would you like to appear on stage in theater production? Why? / Why not?

(Theo cặp, mô tả các bức ảnh. Bạn có muốn xuất hiện trên sân khấu trong những tác phẩm sân khấu không? Tại sao có / Tại sao không?)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

8. SPEAKING Work in pairs. Ask and answer the questions.

(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi.)

1. How do you think performers in the school show usually feel before and after a performance?

(Bạn nghĩ những người biểu diễn trong buổi biểu diễn của trường thường cảm thấy như thế nào trước và sau khi biểu diễn?)

2. Do you mind speaking in public? Why? / Why not?

(Bạn có bận tâm về việc nói trước công chúng không. Tại sao có? / Tại sao không?)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. SPEAKING Look at the photo in pairs. Is this an activity you enjoy? Why? / Why not?

(Nhìn vào bức ảnh theo cặp. Đây có phải là một hoạt động bạn thích? Tại sao? / Tại sao không?)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

1. SPEAKING Work in pairs. Ask about your partner's hobbies. Find two things that he or she a) usually does at the weekend and b) occasionally does at the weekend.

(Làm việc theo cặp. Hỏi về sở thích của đối tác của bạn. Tìm hai việc mà anh ấy hoặc cô ấy a) thường làm vào cuối tuần và b) thỉnh thoảng làm vào cuối tuần.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

5. SPEAKING Which of the activities and sports in exercise 2

(Những hoạt động, môn thể thao nào trong bài tập 2)

a. have you tried and enjoyed?

(bạn đã thử và thích?)

b. have you tried but didn't enjoy?

(bạn đã thử nhưng không thích)

c. would you like to try? Why?

(bạn có muốn thử? Tại sao?) 

d. would you prefer not to try? Why?

(bạn không muốn thử? Tại sao?)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

8. SPEAKING Work in pairs. Do you agree with the opinions of the speakers in exercise 7? Why? / Why not?

(Làm việc theo cặp. Bạn có đồng ý với ý kiến của người nói trong bài tập 7 không? Tại sao? / Tại sao không?)

I disagree with Speaker 1. I think camping is great because sleeping in a tent is fun.

(Tôi không đồng ý với Diễn giả 1. Tôi nghĩ cắm trại rất tuyệt vì ngủ trong lều rất vui.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

1. Look at the photo and the title of the article below. What is the man's hobby, do you think?

(Nhìn vào bức ảnh và tiêu đề của bài viết dưới đây. Bạn nghĩ sở thích của đàn ông là gì?)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. VOCABULARY Match each photo (A-D) with a type of dish from the list below. Which dishes do you like or dislike?

(Ghép mỗi ảnh (A-D) với một loại món ăn trong danh sách dưới đây. Bạn thích hay không thích những món ăn nào?)

Food dishes

curry pie

pudding

risotto

salad

banh mi

soup

stew

stir-fry

A_______

B_______

C_______

D_______

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. SPEAKING Work in pairs. Do the food quiz.

(Làm việc theo cặp. Làm bài kiểm tra về đồ ăn.)

1/ Which food from exercise 1 is Britain's favourite dish?

2/ Match the dishes (a-d) with the countries (1-4) they come from originally.

1 France

2 Italy

3 Mexico

4 Japan

a lasagne

b chocolate mousse

c miso soup

d tacos

3/ Complete the sentences about special diets with the words below.

eggs     fruit     milk     pork     wheat

a. If you follow a gluten-free diet, you can't eat ___________

b. Muslims don't eat___________

c. If you're lactose intolerant, you avoid___________

d. Vegans don't eat ___________, but most vegetarians do.

e. ___________is a good snack if you're following a low-fat diet.

4/ Which of these foods contains the most calories? 100 grams of:

a steak

b avocado

c peanuts

d chocolate

Xem lời giải >>
Bài 13 :

7. SPEAKING Discuss these questions in pairs. Try to use phrases from exercise 5 in your answers.

(Thảo luận những câu hỏi này theo cặp. Cố gắng sử dụng các cụm từ từ bài tập 5 trong câu trả lời của bạn.)

1. Tell your partner about the last time you were in a restaurant. How was the food and service?

(Nói với đối tác của bạn về lần cuối cùng bạn đến nhà hàng. Thức ăn và dịch vụ như thế nào?)

2. Which local restaurants would you recommend to a foreign visitor and why?

(Bạn muốn giới thiệu nhà hàng địa phương nào cho du khách nước ngoài và tại sao?)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

1. SPEAKING Ask and answer the questions in pairs.

(Hỏi và trả lời các câu hỏi theo cặp.)

1. How often do you watch films? How do you watch them: at the cinema, on DVD, on live TV, or online?

(Bạn xem phim thường xuyên như thế nào? Bạn xem chúng như thế nào: tại rạp chiếu phim, trên DVD, trên truyền hình trực tiếp hoặc trực tuyến?)

2. Are some types of film better to watch at the cinema than on TV? Why? Give examples.

(Có phải một số loại phim xem ở rạp chiếu phim hay hơn xem trên TV không? Tại sao? Cho ví dụ.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

1. SPEAKING Look at the photos. What do they have in common? Which is the most spectacular, in your opinion?

(Nhìn vào những bức ảnh. Chúng có đặc điểm gì chung? Cái nào là ngoạn mục nhất, theo ý kiến của bạn?)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

8. SPEAKING Work in groups. Which facility from exercise 7 would you like most for your school? Why? Can the whole class agree on one choice?

(Làm việc theo nhóm. Cơ sở nào từ bài tập 7 mà bạn muốn nhất cho trường học của bạn? Tại sao? Cả lớp có thể đồng ý về một lựa chọn?)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

1. SPEAKING Look at the blog and the photos. What kind of game do you think the people are playing? What do you think happens?

(Nhìn vào blog và các bức ảnh. Bạn nghĩ mọi người đang chơi loại trò chơi nào? Bạn nghĩ cái gì xảy ra?)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

1. SPEAKING Look at the photos. Match the activities with four of the adventure sports.

(Nhìn vào những bức ảnh. Nối các hoạt động với bốn môn thể thao mạo hiểm.)

Adventure activities

abseiling

bodyboarding

bungee

jumping

climbing

hang-gliding

hiking

karting

kayaking

mountain biking

parkour

snowboarding

surfing

 

 

Xem lời giải >>
Bài 19 :

2. SPEAKING Work in pairs. Ask and answer the questions. Give reasons for your opinions.

(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi. Đưa ra lý do cho ý kiến của bạn.)

1. Which of the activities in the photos looks

(Hoạt động nào trong các bức ảnh trông)

a. most fun? (vui nhất?)

b. most challenging? (thách thức nhất?)

c. most dangerous? (nguy hiểm nhất?)

2. Have you ever tried any of the adventure activities in exercise 1? If so, did you enjoy them? If not, would you like to try them?

(Bạn đã bao giờ thử bất kỳ hoạt động mạo hiểm nào trong bài tập 1 chưa? Nếu vậy, bạn có thích chúng không? Nếu chưa, bạn có muốn thử chúng không?)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

4. KEY PHRASES Read the Speaking Strategy and the phrases below. Check that you understand them all. Then listen again. Which of the phrases did the students use?

(Đọc Chiến lược nói và các cụm từ bên dưới. Kiểm tra xem bạn có hiểu tất cả chúng không. Sau đó nghe lại. Học sinh đã sử dụng những cụm từ nào?)


Speaking Strategy (Chiến lược nói)

When you have to reach an agreement, be sure to use a range of phrases for expressing preferences, raising objections and coming to an agreement.

(Khi bạn phải đạt được thỏa thuận, hãy đảm bảo sử dụng nhiều cụm từ để bày tỏ sở thích, đưa ra phản đối và đi đến thỏa thuận.)

Expressing preferences (Bày tỏ sở thích)

- I quite fancy...

(Tôi khá thích...)

- I think... would be (fun). I'm quite keen on…

(Tôi nghĩ... sẽ là (vui vẻ). Tôi khá quan tâm đến ...)

- I like the idea of ...

(Tôi thích ý tưởng về...)

- I think... is a better option than....

(Tôi nghĩ... là một lựa chọn tốt hơn so với....)

Raising objections

(Lên tiếng phản đối)

- Sorry, but I don't really fancy...

(Xin lỗi, nhưng tôi không thực sự thích...)

- Don't you think it (would be expensive)?

(Bạn không nghĩ rằng nó (sẽ tốn kém)?)

- The problem with... is that...

(Vấn đề với... là...)

- Sorry, but I don't think that's a very good idea. I'm not keen on…because…

(Xin lỗi, nhưng đừng nghĩ đó là một ý kiến hay. Tôi không quan tâm đến... bởi vì…)

- I don't think... would be as (interesting) as... I'd rather (go climbing) than (karting).

(Tôi không nghĩ... sẽ (thú vị) như... Tôi thà (đi leo núi) hơn là (đua xe kart).)

Coming to an agreement

(Đi đến một thỏa thuận)

- We need to make a decision. Overall... would be better.

(Chúng ta cần đưa ra quyết định. Nhìn chung,… sẽ tốt hơn.)

- Can we agree on..., then? OK, I agree.

(Chúng ta có thể đồng ý về...? OK, tôi đồng ý.)

- That's settled then.

(Quyết định vậy đi.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

5. Work in pairs. Prepare to do the task in exercise 3.

(Làm việc theo cặp. Chuẩn bị làm bài tập 3.)

- Choose three activities that you would like to do using the list in exercise 1 or your own ideas. Make sure you and your partner choose different activities.

(Chọn ba hoạt động mà bạn muốn thực hiện bằng cách sử dụng danh sách trong bài tập 1 hoặc ý tưởng của riêng bạn. Hãy chắc chắn rằng bạn và đối tác của bạn chọn các hoạt động khác nhau.)

- Make notes about: (Ghi chú về)

a. why you want to do the activities you have chosen.

(tại sao bạn muốn thực hiện các hoạt động bạn đã chọn.)

b. why you do not want to do the activities your partner has chosen.

(tại sao bạn không muốn thực hiện các hoạt động mà đối tác của bạn đã chọn.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

6. SPEAKING Work in pairs. Do the task in exercise 3 using your notes and the phrases in exercise 4 to help you.

(Làm việc theo cặp. Làm bài tập ở Bài 3 sử dụng những ghi chú của em và các cụm từ ở Bài 4 để giúp em.)

You and a friend are planning a day out doing an adventure activity. Discuss with your friend what you are going to do. Give reasons for your opinions. Agree on an activity.

(Bạn và một người bạn đang lên kế hoạch cho một ngày tham gia hoạt động phiêu lưu. Thảo luận với bạn của bạn về những gì bạn sẽ làm. Đưa ra lý do cho ý kiến của bạn. Đồng ý về một hoạt động.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

1. SPEAKING Match the photos with two clubs from the list below. Which clubs from the list would you like to belong to? Give reasons.

(Ghép các bức ảnh với hai câu lạc bộ từ danh sách dưới đây. Bạn muốn thuộc về những câu lạc bộ nào trong danh sách? Đưa ra lý do.)

 

School clubs

art club

astronomy club

baking club

computer club

photography club

film club

fitness club

school choir

science club

Xem lời giải >>
Bài 24 :

6. SPEAKING Work in pairs. Compare your notes from exercise 5 and suggest at least one improvement for your partner's plan.

(So sánh ghi chú của bạn từ bài tập 5 và đề xuất ít nhất một cải tiến cho kế hoạch của đối tác của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

1. SPEAKING Look at the photo above. Which natural phenomenon is it? What happens if the greenhouse gases keep increasing?

(Nhìn vào bức ảnh trên. Đó là hiện tượng tự nhiên nào? Điều gì xảy ra nếu khí nhà kính tiếp tục tăng?)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

7. SPEAKING Work in groups. Discuss the question and then share with the class.

(Làm việc nhóm. Thảo luận câu hỏi và sau đó chia sẻ với cả lớp.)

Which do you think is more effective in raising people's awareness of protecting the environment: a film or a book? Justify your answer.

(Bạn nghĩ cái nào hiệu quả hơn trong việc nâng cao nhận thức của mọi người về bảo vệ môi trường: một bộ phim hay một cuốn sách? Biện minh cho câu trả lời của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Work in pairs. You and a friend are planning a day trip cycling to the countryside. Discuss with your friend what you are going to do. Give reasons for your opinions. Agree on an activity.

(Làm việc theo cặp. Bạn và một người bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi trong ngày đạp xe về vùng nông thôn. Thảo luận với bạn của bạn về những gì bạn sẽ làm. Đưa ra lý do cho ý kiến của bạn. Đồng ý về một hoạt động.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

3. Which of these performances do/don’t you enjoy watching? Why/Why not?

(Bạn thích/không thích xem buổi biểu diễn nào trong số những buổi biểu diễn này? Tại sao tại sao không?)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

2. Which are your favorite holiday activities? Tell your partner.

(Hoạt động kỳ nghỉ yêu thích của bạn là gì? Nói với bạn của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

4. Read the Speaking Strategy. Complete the sentences. Then listen again and check.

(Đọc Chiến lược nói. Hoàn thành các câu. Sau đó nghe lại và kiểm tra.)

1   I’m _________________ _________________ on bodyboarding.

2   Sorry, but I don’t _________________ that’s a very _________________.

3   I _________________ _________________ trying that.

4   I think parkour is a _________________ _________________ than abseiling.

5   Yes, I _________________

6   _________________ _________________ _________________ on climbing, then?

Xem lời giải >>