Đề bài

Listen to the conversation and decide whether the statements are True or False.

Xem phương pháp giải
Câu 1 :

1. Steve had a fantastic weekend.

    A

    True

    B

    False

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

1.

Steve had a fantastic weekend.

(Steve đã có một ngày cuối tuần tuyệt vời.)

Thông tin: My weekend was terrible.

(Cuối tuần của tôi thật kinh khủng.)

Chọn F

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn
Câu 2 :

2. His team won the basketball match on Saturday.

    A

    True

    B

    False

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

2.

His team won the basketball match on Saturday.

(Đội của anh ấy đã thắng trận đấu bóng rổ vào thứ Bảy.)

Thông tin: I played basketball for the school team on Saturday morning. But we lost.

(Tôi đã chơi bóng rổ cho đội của trường vào sáng thứ Bảy. Nhưng chúng tôi đã thua.)

Chọn F


Câu 3 :

3. He found the science-fiction film boring.

    A

    True

    B

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

3.

He found the science-fiction film boring.

(Anh ấy thấy phim khoa học viễn tưởng thật nhàm chán.)

Thông tin: No, the story was boring.

(Không, câu chuyện thật nhàm chán.)

Chọn T


Câu 4 :

4. He didn’t watch the documentary on TV last night.

    A

    True

    B

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

4.

He didn’t watch the documentary on TV last night.

(Anh ấy đã không xem bộ phim tài liệu trên ti vi tối qua.)

Thông tin: No, I didn’t. In the evening I didn’t feel well, so I went to bed early.

(Không, tôi không. Vào buổi tối, tôi cảm thấy không khỏe nên tôi đi ngủ sớm.)

Chọn T