Đề bài

Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions.


Câu 1

This ______ can help you fly like a bird.

  • A.

    bus

  • B.

    train

  • C.

    jetpack

  • D.

    car

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

bus (n): xe buýt

train (n): tàu lửa

jetpack (n): bộ phản lực

car (n): xe ô tô

This jetpack can help you fly like a bird.

(Bộ phản lực này có thể giúp bạn bay như chim.)

Chọn C


Câu 2

You _________ I should use solar energy.

  • A.

    but

  • B.

    because

  • C.

    or

  • D.

    and

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

but: nhưng

because: vì

or: hoặc

and: và

You and I should use solar energy.

(Bạn và tôi nên sử dụng năng lượng mặt trời.)

Chọn D


Câu 3

She really wants _________ out.

  • A.

    to go

  • B.

    go

  • C.

    going

  • D.

    goes

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Dạng động từ

Lời giải chi tiết :

Sau động từ “want” (muốn) cần một động từ ở dạng “to V”

She really wants to go out.

(Cô ấy thực sự muốn ra ngoài.)

Chọn A


Câu 4

Are there ________ solar panels on the roof of the building?

  • A.

    some

  • B.

    any

  • C.

    a lot of 

  • D.

    lots of

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Lượng từ

Lời giải chi tiết :

some + danh từ số nhiều và danh từ không đếm được: một vài => dùng trong câu khẳng định

any + danh từ số nhiều và danh từ không đếm được: bất kì => dùng trong câu phủ định và câu hỏi

a lot of = lots of + danh từ số nhiều và danh từ không đếm được: nhiều

Đề cho cấu trúc câu hỏi nên dùng “any”.

Are there any solar panels on the roof of the building?

(Có bất kỳ tấm pin mặt trời nào trên mái nhà của tòa nhà không?)

Chọn B


Câu 5

Can you play the ______ or the piano?

  • A.

    band

  • B.

    violin

  • C.

    fan

  • D.

    rap

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

band (n): nhóm nhạc

violin (n): đàn vi-ô-lông

fan (n): người hâm mộ

rap (n): nhạc rap

Can you play the violin or the piano?

(Bạn có thể chơi violin hay piano không?)

Chọn B


Câu 6

I _________ see Tom Cruise in the cinema tonight. I bought the tickets on Monday.

  • A.

    will

  • B.

    be

  • C.

    will be

  • D.

    am going to

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì tương lai gần

Lời giải chi tiết :

Thì tương lai gần diễn tả một hành động chắc chắn xảy ra trong tương lai và đã được lên kế hoạch từ trước.

Cấu trúc thì tương lai gần dạng khẳng định chủ ngữ “I” (tôi): S + am going to + Vo (nguyên thể)

I am going to see Tom Cruise in the cinema tonight. I bought the tickets on Monday.

(Tôi sẽ xem Tom Cruise trong rạp chiếu phim tối nay. Tôi đã mua vé vào thứ Hai.)

Chọn D


Câu 7

Many people love this song. It’s going to be a big ______ this spring.

  • A.

    view

  • B.

    lyric

  • C.

    fan

  • D.

    hit

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

view (n): góc nhìn

lyric (n): lời bài hát

fan (n): người hâm mộ

hit (n): sự thành công

Many people love this song. It’s going to be a big hit this spring.   

(Nhiều người yêu thích bài hát này. Nó sẽ là một thành công lớn vào mùa xuân này.)

Chọn D


Câu 8

Before it’s dark, you need to ______ a new shelter with branches.

  • A.

    build

  • B.

    climb

  • C.

    pick

  • D.

    use

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

build (v): xây dựng

climb (v): trèo

pick (v): nhặt

use (v): sử dụng

Before it’s dark, you need to build a new shelter with branches.

(Trước khi trời tối, bạn cần xây dựng một nơi trú ẩn mới bằng cành cây.)

Chọn A


Câu 9

If she _________ that dangerous fruit, she will feel very ill.

  • A.

    eat 

  • B.

    eating

  • C.

    eats

  • D.

    will eat

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will + Vo (nguyên thể).

If she eats that dangerous fruit, she will feel very ill.

(Nếu cô ấy ăn trái cây nguy hiểm đó, cô ấy sẽ cảm thấy rất yếu.)

Chọn C


Câu 10

Archie was  ______ than Carl.

  • A.

    fast

  • B.

    faster

  • C.

    more fast

  • D.

    fast more

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: So sánh hơn

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết “than” (hơn) => cấu trúc so sánh hơn chủ ngữ với tính từ ngắn “fast” (nhanh): S1 + tobe + tính từ ngắn + er + than + S2.

Archie was faster than Carl.

(Archie nhanh hơn Carl.)

Chọn B


Câu 11

A _________ has ten years.

  • A.

    decade

  • B.

    century

  • C.

    billion

  • D.

    millennium

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

decade (n): thập kỉ

century (n): thế kỉ

billion (n): tỉ

millennium (n): thiên niên kỷ

A decade has ten years.

(Một thập kỷ có mười năm.)

Chọn A