Listen and complete each sentence with NO MORE THAN TWO WORDS.
36. Energy is classified into
______
groups.
Đáp án:
36. Energy is classified into
two||2
groups.
36.
Trước danh từ “group” (nhóm) và sau động từ “classified” (được phân loại) nên thông tin cần nghe là một con số.
two: hai
Energy is classified into two groups.
Thông tin: Energy is classified into two main groups: renewable and non-renewable.
(Năng lượng được phân thành hai nhóm chính: tái tạo và không tái tạo.)
Đáp án: two
37. The energy from
______
is called renewable energy.
Đáp án:
37. The energy from
natural sources
is called renewable energy.
37.
Sau giới từ “from” (từ) cần một cụm danh từ.
natural sources: tài nguyên thiên nhiên
The energy from natural sources is called renewable energy.
(Năng lượng từ các nguồn tự nhiên được gọi là năng lượng tái tạo.)
Thông tin: The energy from natural sources such as the sun, wind, and rain is called renewable energy.
(Năng lượng từ các nguồn tự nhiên như mặt trời, gió và mưa được gọi là năng lượng tái tạo.)
Đáp án: natural sources
38. Using renewable energy can reduce your
______
costs.
Đáp án:
38. Using renewable energy can reduce your
electricity
costs.
38.
Sau tính từ sở hữu “your” (của bạn) cần một cụm danh từ.
electricity (n): điện
Cụm từ: “electricity cost”: tiền điện
Using renewable energy can reduce your electricity costs.
(Sử dụng năng lượng tái tạo có thể giảm chi phí điện của bạn.)
Thông tin: Moreover, using renewable energy can reduce your electricity costs.
(Hơn nữa, sử dụng năng lượng tái tạo có thể làm giảm chi phí điện của bạn.)
Đáp án: electricity
39. Non-renewable energy is limited and will
______
in the future.
Đáp án:
39. Non-renewable energy is limited and will
expire
in the future.
39.
Sau động từ khiếm khuyết “will” cần một động từ ở dạng nguyên thể.
expire (v): hết
Non-renewable energy is limited and will expire in the future.
(Năng lượng không tái tạo là có hạn và sẽ hết trong tương lai.)
Thông tin: And the important thing is that non - renewable sources will expire someday.
(Và điều quan trọng là các nguồn không thể tái tạo sẽ hết hạn vào một ngày nào đó.)
Đáp án: expire
40. Fossil fuels when burnt release
______
in the air and cause serious environmental changes.
Đáp án:
40. Fossil fuels when burnt release
toxic gases
in the air and cause serious environmental changes.
40.
Sau động từ “release” (thải ra) cần một danh từ.
toxic gases: khí độc
Fossil fuels when burnt release toxic gases in the air and cause serious environmental changes.
(Nhiên liệu hóa thạch khi bị đốt cháy giải phóng khí độc vào không khí và gây ra những thay đổi nghiêm trọng về môi trường.)
Thông tin: however, when burnt, they release toxic gases in the air so they cause serious environmental changes such as global warming.
(Tuy nhiên, khi bị đốt cháy, chúng giải phóng khí độc vào không khí nên gây ra những biến đổi môi trường nghiêm trọng như sự nóng lên toàn cầu.)
Đáp án: toxic gases