Write the correct form of the words in brackets.
16. As the world’s population increases, there is less land
for agriculture to feed all the people. (LEAVE)
Đáp án:
16. As the world’s population increases, there is less land
for agriculture to feed all the people. (LEAVE)
Kiến thức: Từ vựng – Từ loại
16.
Vị trí trống cần một tính từ mang nghĩa còn lại để truyền tải được ý nghĩa của câu hoàn chỉnh.
leave (v): để lại => left (a): còn lại
As the world’s population increases, there is less land left for agriculture to feed all the people.
(Khi dân số thế giới tăng lên, sẽ có ít đất dành cho nông nghiệp hơn để nuôi sống tất cả mọi người.)
Đáp án: left
17. We participate in a lot of activities to help the
people in the countryside. (OLD)
Đáp án:
17. We participate in a lot of activities to help the
people in the countryside. (OLD)
17.
Trước danh từ “people” (những người) cần một tính từ.
old (adj): già => elderly (adj): người già
We participate in a lot of activities to help the elderly people in the countryside.
(Chúng tôi tham gia rất nhiều hoạt động để giúp đỡ người già ở nông thôn.)
Đáp án: elderly
18. Natural gas is
and it is harmful to the environment. (LIMIT)
Đáp án:
18. Natural gas is
and it is harmful to the environment. (LIMIT)
18.
Sau động từ tobe “is” cần một tính từ.
limit (v): giới hạn => limited (adj): có hạn
Natural gas is limited and it is harmful to the environment.
(Khí tự nhiên bị hạn chế và có hại cho môi trường.)
Đáp án: limited
19. He was still
when I saw him at 11 o’clock yesterday evening. (WAKE)
Đáp án:
19. He was still
when I saw him at 11 o’clock yesterday evening. (WAKE)
19.
Sau động từ tobe “was” cần một tính từ.
wake (v): tỉnh => awake (adj): tỉnh táo
He was still awake when I saw him at 11 o’clock yesterday evening.
(Anh ấy vẫn còn thức khi tôi gặp anh ấy lúc 11 giờ tối hôm qua.)
Đáp án: awake
20. Traffic accidents can be
if people obey the rules. (PREVENT)
Đáp án:
20. Traffic accidents can be
if people obey the rules. (PREVENT)
20.
Cấu trúc bị động với động từ khiếm khuyết “can” (có thể): S + can + be V3/ed + (by O).
prevent – prevented – prevented (v): ngăn chặn
Traffic accidents can be prevented if people obey the rules.
(Tai nạn giao thông có thể được ngăn chặn nếu mọi người tuân thủ các quy tắc.)
Đáp án: prevented