Đề bài

Listen to talks about how people spent their holidays. Choose True or False for the following statements.

Xem phương pháp giải
Câu 1 :

36. Hilary went on an adventure holiday with local farmers.

    A

    True

    B

    False

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

36.

Hilary went on an adventure holiday with local farmers.      

(Hilary đã có một kỳ nghỉ phiêu lưu với những người nông dân địa phương.)

Thông tin: Last year, I went to Guatemala on an ecotourism holiday with my family.

(Năm ngoái, tôi đã đến Guatemala trong một kỳ nghỉ du lịch sinh thái cùng gia đình.)

Chọn False

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn
Câu 2 :

37. Kevin went to Austria.

    A

    True

    B

    False

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

37.

Kevin went to Austria.           

(Kevin đã đến nước Áo.)

Thông tin: For our last family holiday, we went to the Great Barrier Reef in Australia.

(Kỳ nghỉ vừa rồi của gia đình chúng tôi, chúng tôi đã đến Great Barrier Reef ở Úc.)

Chọn False


Câu 3 :

38. Kevin helped escort baby turtles to the environment.

    A

    True

    B

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

38.

Kevin helped escort baby turtles to the environment.           

(Kevin đã giúp hộ tống rùa con về môi trường.)

Thông tin: We also visited a turtle sanctuary, and helped to take baby turtles out to the beach, their natural habitat.

(Chúng tôi cũng đã đến thăm một khu bảo tồn rùa và giúp đưa những chú rùa con ra bãi biển, môi trường sống tự nhiên của chúng.)

Chọn True


Câu 4 :

39. Terry visited a national park in Vietnam.

    A

    True

    B

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

39.

Terry visited a national park in Vietnam.      

(Terry đến thăm một công viên quốc gia ở Việt Nam.)

Thông tin: Last summer, I went to Nam Cat Tien in south Viet Nam with my aunt, uncle and cousins.

(Mùa hè năm ngoái, tôi đã đến Nam Cát Tiên ở miền nam Việt Nam với cô, chú và anh em họ của tôi.)

Chọn True


Câu 5 :

40. His smartphone was taken by the monkey.   

    A

    True

    B

    False

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

40.

His smartphone was taken by the monkey.

(Điện thoại thông minh của anh ấy đã bị con khỉ lấy mất.)

Thông tin: On the first day, I saw a wild boar and a monkey, which ran away with my sunglasses.

(Vào ngày đầu tiên, tôi nhìn thấy một con lợn rừng và một con khỉ, chúng đã bỏ chạy cùng với chiếc kính râm của tôi.)

Chọn False