Đề bài

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.


Câu 1

Some experts believe that in 2050 most classes __________ a robot teacher.

  • A.

    is going to have

  • B.

    are going to have

  • C.

    will have

  • D.

    are having

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Thì tương lai đơn

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Thì tương lai đơn diễn tả về một dự đoán không chắc chắn trong tương lai.

Cấu trúc thì tương lai đơn ở dạng khẳng định: S + will + Vo (nguyên thể)

Some experts believe that in 2050 most classes will have a robot teacher.

(Một số chuyên gia tin rằng vào năm 2050, hầu hết các lớp học sẽ có giáo viên người máy.)

Chọn C


Câu 2

The Grand Canyon in the USA has always offered visitors breathtaking __________ in every direction.

  • A.

    vision

  • B.

    image 

  • C.

    views

  • D.

    sight

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

vision (n): tầm nhìn

image (n): hình ảnh

views (n): khung cảnh

sight (n): cảnh

The Grand Canyon in the USA has always offered visitors breathtaking views in every direction.

(Grand Canyon ở Mỹ luôn mang đến cho du khách những khung cảnh ngoạn mục ở mọi hướng.)

Chọn C


Câu 3

There are many chemicals that __________ the ozone layer, one of which is CFC.

  • A.

    damage

  • B.

    injure

  • C.

    hurt

  • D.

    erode

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

damage (v): gây thiệt hại

injure (v): gây chấn thương

hurt (v): tổn thương

erode (v): xói mòn

There are many chemicals that damage the ozone layer, one of which is CFC.

(Có rất nhiều hóa chất gây hại cho tầng ozon, một trong số đó là CFC.)

Chọn A


Câu 4

We can see craters on the moon with __________.

  • A.

    a microscope

  • B.

    a telescope

  • C.

    binoculars

  • D.

    lens

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a microscope (n): kính hiển vi

a telescope (n): kính thiên văn

binoculars (n): ống nhòm

lens (n): thấu kính

We can see craters on the moon with a telescope.

(Chúng ta có thể nhìn thấy các miệng núi lửa trên mặt trăng bằng kính viễn vọng.)

Chọn B


Câu 5

The Fahrenheit scale is named __________ the physicist Daniel Gabriel Fahrenheit.

  • A.

    from

  • B.

    behind

  • C.

    after

  • D.

    before

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Lời giải của GV Loigiaihay.com

 

from: từ

behind: phía sau

after : sau khi

before: trước khi

Cụm động từ: “tobe named after”: được đặt tên theo

The Fahrenheit scale is named after the physicist Daniel Gabriel Fahrenheit.

(Thang đo Fahrenheit được đặt theo tên của nhà vật lý Daniel Gabriel Fahrenheit.)

Chọn C


Câu 6

The place has quickly developed __________ a small fishing community __________ a popular tourist resort.

  • A.

    from / into

  • B.

    from / to

  • C.

    out of / into

  • D.

    out of / inside

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Lời giải của GV Loigiaihay.com

from / into: từ / thành

from / to: từ / đến

out of / into : ra khỏi / thành

out of / inside: ra khỏi / bên trong

Cụm động từ: “develop from…into…”: phát triển từ…thành…

The place has quickly developed from a small fishing community into a popular tourist resort.

(Nơi này đã nhanh chóng phát triển từ một cộng đồng đánh cá nhỏ thành một khu du lịch nổi tiếng.)

Chọn A


Câu 7

Many people think that learning in the future will be very different and focus __________ e-learning.

  • A.

    in

  • B.

    on

  • C.

    at

  • D.

    about

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Cụm động từ: “focus on”: tập trung vào

Many people think that learning in the future will be very different and focus on e-learning.

(Nhiều người cho rằng việc học trong tương lai sẽ rất khác và tập trung vào e-learning.)

Chọn B


Câu 8

I don’t think this jacket is a good choice. It’s __________ to wear leather jackets at the moment.

  • A.

    fashion

  • B.

    fashionable

  • C.

    unfashionable

  • D.

    fashionably

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ loại

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Sau động từ tobe “it’s” cần một tính từ.

fashion (n): thời trang

fashionable (adj): hợp thời trang

unfashionable (adj): lỗi thời

fashionably (adv): một cách hợp thời

I don’t think this jacket is a good choice. It’s unfashionable to wear leather jackets at the moment.

(Tôi không nghĩ chiếc áo khoác này là một lựa chọn tốt. Việc mặc áo khoác da vào lúc này là không hợp thời trang.)

Chọn C


Câu 9

Registration form should be __________ by guests.

  • A.

    written out

  • B.

    filled in

  • C.

    filled up

  • D.

    drawn

Đáp án: B

Lời giải của GV Loigiaihay.com

written out: viết ra

filled in: điền vào

filled up: lấp đầy

drawn: rút ra

Registration form should be filled in by guests.

(Mẫu đăng ký nên được điền bởi khách.)

Chọn B


Câu 10

One important advantage of online courses is that they offer __________ classes. People can decide when to learn.

  • A.

    cheap

  • B.

    high-quality

  • C.

    suitable

  • D.

    flexible

Đáp án: D

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

cheap (adj): rẻ

high-quality (adj): chất lượng cao

suitable (adj): phù hợp

flexible (adj): linh hoạt

One important advantage of online courses is that they offer flexible classes. People can decide when to learn.

(Một lợi thế quan trọng của các khóa học trực tuyến là chúng cung cấp các lớp học linh hoạt. Mọi người có thể quyết định khi nào học.)

Chọn D