Listen to a podcast about educational apps and complete the notes with suitable information. Write NO MORE THAN ONE WORD AND/OR NUMBER.
There are over (31)
______
educational apps in the app store.
Đáp án:
There are over (31)
eighty thousand||80000||80.000||80,000
educational apps in the app store.
31.
Sau giới từ “over” (hơn) cần một con số.
There are over 80.000 educational apps in the app store.
(Có hơn 80.000 ứng dụng giáo dục trong cửa hàng ứng dụng.)
Thông tin: Did you know that there are over 80,000 educational apps in the App Store right now?
(Bạn có biết rằng hiện có hơn 80.000 ứng dụng giáo dục trong App Store không?)
Đáp án: eighty thousand
The speaker works as a (32)
______
.
Đáp án:
The speaker works as a (32)
teacher
.
32.
Sau mạo từ “a” cần một danh từ đếm được số ít.
The speaker works as a teacher.
(Người nói làm việc như một giáo viên.)
Thông tin: Well, as a teacher, one of my favorite apps for the classroom is called Popplet.
(Chà, với tư cách là một giáo viên, một trong những ứng dụng yêu thích của tôi dành cho lớp học có tên là Popplet)
Đáp án: teacher
In the speaker’s opinion, the only mind-mapping app that students will ever need is called (33)
______
.
Đáp án:
In the speaker’s opinion, the only mind-mapping app that students will ever need is called (33)
Popplet
.
33.
Sau cụm động từ “is called” (được gọi là) cần một tên riêng.
In the speaker’s opinion, the only mind-mapping app that students will ever need is called Popplet.
(Theo ý kiến của diễn giả, ứng dụng bản đồ tư duy duy nhất mà học sinh cần có tên là Popplet.)
Thông tin: one of my favorite apps for the classroom is called Popplet, that’s P-O-P-P-L-E-T.
(một trong những ứng dụng yêu thích của tôi cho lớp học có tên là Popplet, đó là P-O-P-P-L-E-T)
Đáp án: Popplet
The mind-mapping app can help students study with text, (34)
______
and drawings.
Đáp án:
The mind-mapping app can help students study with text, (34)
pictures
and drawings.
Sau giới từ “with” (với) cần các danh từ ở dạng liệt kê nối với nhau bằng dấu phẩy và “and”.
Sau “and” (và) đang là danh từ đếm được số nhiều “drawings” (bản vẽ) nên vị trí trống cũng cần một danh từ đếm được số nhiều.
34.
The mind-mapping app can help students study with text, pictures and drawings.
(Ứng dụng sơ đồ tư duy có thể giúp học sinh học bằng văn bản, hình ảnh và hình vẽ.)
Thông tin: Students can arrange their thoughts in a form of a mind map, using texts, pictures or even drawings.
(Học sinh có thể sắp xếp suy nghĩ của mình dưới dạng bản đồ tư duy, sử dụng văn bản, hình ảnh hoặc thậm chí là hình vẽ.)
Đáp án: pictures
‘Khan Academy’ is a very helpful app for (35)
______
learning.
Đáp án:
‘Khan Academy’ is a very helpful app for (35)
independent
learning.
35.
Trước danh từ “learning” (việc học) cần một tính từ.
independent (adj): độc lập
‘Khan Academy’ is a very helpful app for independent learning.
(‘Khan Academy’ là một ứng dụng rất hữu ích cho việc học tập độc lập.)
Thông tin: Another app that I found to be extremely helpful for independent learning is call Khan Academy.
(Một ứng dụng khác mà tôi thấy cực kỳ hữu ích cho việc học tập độc lập là Khan Academy.)
Đáp án: independent