Đề bài

Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình \(\log \left( {{x^2} + 2x + 3} \right) \le \log 6\)

  • A.
     \(5\).
  • B.
     \( - 5\).
  • C.
     \(7\).
  • D.
     \(4\).

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Giải bất phương trình

Lời giải chi tiết :

Ta có: \(\log \left( {{x^2} + 2x + 3} \right) \le \log 6\)

\(\begin{array}{*{20}{l}}{ \Leftrightarrow {x^2} + 2x + 3 \le 6}\\{ \Leftrightarrow {x^2} + 2x - 3 \le 0}\\{ \Leftrightarrow {\rm{ \;}} - 3 \le x \le 1}\end{array}\)

Mà \(x \in \mathbb{Z} \Rightarrow x \in \left\{ { - 3; - 2; - 1;0;1} \right\}\)

Vậy tổng các nghiệm bằng \( - 5\).

Đáp án B.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Với b,c là hai số thực dương tùy ý thỏa mãn \({\rm{lo}}{{\rm{g}}_5}b \ge {\rm{lo}}{{\rm{g}}_5}c\), khẳng định nào dưới đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Đạo hàm của hàm số \(y = {2^x}\) là:

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Nghiệm của phương trình \({2^x} = 3\) là

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh \(a,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AA' \bot \left( {ABCD} \right)\) và \(AA' = 3a.\) Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho hình lập phương \(ABCD \cdot A'B'C'D'\) có cạnh bằng \(a\) (tham khảo hình vẽ).

Gọi \(\varphi \) là góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {BDA'} \right)\) và \(\left( {ABCD} \right)\). Giá trị của \({\rm{sin}}\varphi \) bằng

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = 2{x^2} - 2\) tại điểm có hoành độ \({x_0} = 2\)là:

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,SA vuông góc với đáy, \(SA = a\). Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD là

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Có hai xạ thủ cùng bắn vào bia. Xác suất người thứ nhất bắn trúng bia là 0,8; người thứ hai bắn trúng bia là 0,6. Xác suất để có ít nhất một người bắn trúng là:

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = \frac{{ - 3x + 4}}{{x - 2}}\).

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho hình chóp \(S.ABC,{\mkern 1mu} SA\) vuông góc với đáy, \(J\) là hình chiếu của \(A\) trên BC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Có ba chiếc hộp: hộp I có 4 bi đỏ và 5 bi xanh, hộp II có 3 bi đỏ và 2 bi đen, hộp III có 5 bi đỏ và 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên ra một hộp rồi lấy một viên bi từ hộp đó. Xác suất để viên bi lấy được màu đỏ bằng

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Tập nghiệm của bất phương trình \({\rm{lo}}{{\rm{g}}_7}\left( {5x - 2} \right) > {\rm{lo}}{{\rm{g}}_7}\left( {6 - 3x} \right)\) là

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tập nghiệm của bất phương trình \({5^{x + 2}} < {\left( {\frac{1}{{25}}} \right)^{ - x}}\) là

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Hàm số \(y = \left( {1 + x} \right)\sqrt {1 - x} \)có đạo hàm \(y' = \frac{{ax + b}}{{2\sqrt {1 - x} }}\). Tính \(a + b.\)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để phương trình \({9^x} - {2.6^x} + m{.4^x} = 0\) có hai nghiệm trái dấu.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \(S = {\rm{\;}} - {t^3} + 3{t^2} + 9t\), trong đó \(t\) tính bằng giây và \(S\) tính bằng mét. Tính vận tốc của chuyển động tại thời điểm gia tốc triệt tiêu.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC vuông tại A, \(AB = a\sqrt 3 \), AC = AA’ = a. Giá trị sin của góc giữa đường thẳng AC’ và mặt phẳng (BCC’B’) bằng

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Một lớp có 60 sinh viên trong đó 40 sinh viên học tiếng Anh, 30 sinh viên học tiếng Pháp và 20 sinh viên học cả tiếng Anh và tiếng Pháp. Chọn ngẫu nhiên một sinh viên. Tính xác suất của các biến cố sinh viên được chọn không học tiếng Anh và tiếng Pháp.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Mặt phẳng \(\left( {A'BC} \right)\) tạo với đáy một góc bằng \({60^\circ }.\) Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng:

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 2{x^2} + 4\)  có đồ thị \(\left( C \right)\). Tìm hoành độ tiếp điểm của đồ thị \(\left( C \right)\) biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng \( - 1\).

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\frac{2}{3}} \right)^{4x}} \le {\left( {\frac{3}{2}} \right)^{2 - x}}\) là?

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Trong một bài thi đánh giá tư duy gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, trong đó có 5 câu hỏi lĩnh vực tự nhiên và 5 câu hỏi lĩnh vực xã hội. Mỗi câu hỏi có bốn phương án trả lời và chỉ có một phương án đúng. Một học sinh đã trả lời đúng các câu hỏi thuộc lĩnh vực tự nhiên, nhưng ở lĩnh vực xã hội học sinh đó chọn ngẫu nhiên một phương án bất kì. Biết rằng, mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm, trả lời sai không có điểm, tính xác suất học sinh đó đạt ít nhất 8 điểm?

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại \(B,\;AB = \sqrt 2 a,\;BC = a\). Các cạnh bên bằng nhau và bằng \(a\). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AB.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, \(AB = 2a,AD = a,\Delta SAD\) đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Gọi \(\varphi \) là góc phẳng nhị diện \(\left[ {S,BC,A} \right]\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh \(a\), mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với \(\left( {ABCD} \right)\), \(\widehat {SAB} = 30^\circ \), \(SA = 2a\). Tính thể tích \(V\) của khối chóp S.ABCD.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Tập nghiệm bất phương trình \({4^x} - {3.2^x} - 4 \ge 0\) là

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Có bao nhiêu số nguyên \(x\) thoả mãn điều kiện \(\left( {{7^x} - 49} \right)\left( {{\rm{log}}_3^2x - 7{\rm{lo}}{{\rm{g}}_3}x + 6} \right) < 0\) ?

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Ba cầu thủ sút phạt đến 11m, mỗi người đá một lần với xác suất làm bàn tương ứng là \(x\), \(y\) và 0,6 (với\(x > y\)). Biết xác suất ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn là 0,976 và xác suất để cả ba cầu thủ đều ghi ban là 0,336. Tính xác suất để có đúng hai cầu thủ ghi bàn.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Cho đa thức \(P\left( x \right)\) bậc 3 và có 3 nghiệm phân biệt \({x_1},{x_2},{x_3}\). Tính \(\frac{1}{{P'\left( {{x_1}} \right)}} + \frac{1}{{P'\left( {{x_2}} \right)}} + \frac{1}{{P'\left( {{x_3}} \right)}}\)

Xem lời giải >>