Choose the correct options.
Choose the correct options.
Nam was a good student. But he started using a smartphone and spending too much time on ___________ like Facebook and TikTok.
-
A.
social media
-
B.
social life
-
C.
social activities
-
D.
social learning
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
social media: mạng xã hội
social life: đời sống xã hội
social activities: hoạt động xã hộ
social learning: học tập xã hội
Nam was a good student. But he started using a smartphone and spending too much time on social media like Facebook and TikTok.
(Nam là một học sinh giỏi. Nhưng anh ấy bắt đầu sử dụng điện thoại thông minh và dành quá nhiều thời gian cho mạng xã hội như Facebook và TikTok.)
Chọn A
To meet her parents' ___________, she spends five hours practising the piano every day.
-
A.
expect
-
B.
expectations
-
C.
expected
-
D.
expecting
Đáp án: B
Kiến thức: Từ loại
Sau tính từ sở hữu “parents'” (của ba mẹ) cần một danh từ.
expect (v): mong đợi => expectation (n): sự kì vọng
To meet her parents' expectations, she spends five hours practising the piano every day.
(Để đáp ứng mong đợi của bố mẹ, cô dành 5 giờ để tập piano mỗi ngày.)
Chọn B
The elders often pass on their ______ to the young through stories and activities.
-
A.
traditions
-
B.
rules
-
C.
legends
-
D.
music
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
traditions (n): truyền thống
rules (n): luật lệ
legends (n): huyền thoại
music (n): âm nhạc
The elders often pass on their traditions to the young through stories and activities.
(Người lớn tuổi thường truyền lại truyền thống của mình cho thế hệ trẻ thông qua những câu chuyện và hoạt động.)
Chọn A
_________ women of many ethnic groups like to wear _________ silver jewelry.
-
A.
Ø – the
-
B.
The – Ø
-
C.
The – the
-
D.
Ø – Ø
Đáp án: D
Kiến thức: Mạo từ
Không dùng mạo từ “the” cho những danh từ được nói đến chung chung, không cụ thể và không xác định được.
women (n): phụ nữ
silver jewelry (np): trang sức bạc
Women of many ethnic groups like to wear silver jewelry.
(Phụ nữ nhiều dân tộc thích đeo trang sức bạc.)
Chọn D
Kim: I think I can't live without music. - Me: Kim __________ me that she _________ live without music.
-
A.
tells / can’t
-
B.
said / couldn’t
-
C.
says / can’t
-
D.
told / couldn’t
Đáp án: D
Kiến thức: Câu tường thuật
Cấu trúc tường thuật dạng câu kể với động từ tường thuật “told” (nói): S + told + O + S + V (lùi thì).
I => she
can’t => couldn’t
Kim: I think I can't live without music. - Me: Kim told me that she couldn’t live without music.
(Kim: Tôi nghĩ tôi không thể sống thiếu âm nhạc. - Tôi: Kim nói với tôi rằng cô ấy không thể sống thiếu âm nhạc.)
Chọn D
Ben: I want to build my own mansion to live with my family. - Alex: He told _______ he wanted to build _________ own mansion to live with his family.
-
A.
me / my
-
B.
me / his
-
C.
her / her
-
D.
her / his
Đáp án: B
Kiến thức: Câu tường thuật
Cấu trúc tường thuật dạng câu kể với động từ tường thuật “told” (nói): S + told + O + S + V (lùi thì).
I => he
my => his
Ben: I want to build my own mansion to live with my family. - Alex: He told me he wanted to build his own mansion to live with his family.
(Ben: Tôi muốn xây biệt thự của riêng mình để sống cùng gia đình. - Alex: Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy muốn xây biệt thự riêng để sống cùng gia đình.)
Chọn B
This type of housing is large and beautiful. Buidling it is expensive.
-
A.
mansion
-
B.
houseboat
-
C.
mobile home
-
D.
tent
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
mansion (n): biệt thự
houseboat (n): nhà thuyền
mobile home (n): nhà di động
tent (n): lều
This type of housing is large and beautiful. Buidling it is expensive. => Mansion
(Loại nhà ở này rộng và đẹp. Xây dựng nó rất tốn kém. => Biệt thự)
Chọn A
Minority women often go to the mountains to ______ plants for food and medicine.
-
A.
collect
-
B.
see
-
C.
look
-
D.
raise
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
collect (v): thu gom
see (v): thấy
look (v): nhìn
raise (v): nâng cao
Minority women often go to the mountains to collect plants for food and medicine.
(Phụ nữ dân tộc thiểu số thường lên núi hái cây làm thực phẩm và làm thuốc.)
Chọn A
Liam: You won’t believe what I saw. – Ava: ______________.
-
A.
Yes, it was.
-
B.
It was good.
-
C.
What happened?
-
D.
It was a good idea!
Đáp án: C
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
A. Yes, it was.
(Đúng vậy.)
B. It was good.
(Nó rất tốt.)
C. What happened?
(Chuyện gì đã xảy ra vậy?)
D. It was a good idea!
(Đó là một ý tưởng hay!)
Liam: You won’t believe what I saw. – Ava: What happened?
(Liam: Bạn sẽ không tin những gì tôi thấy đâu. – Ava: Chuyện gì đã xảy ra vậy?)
Chọn C
__________ believe there will be life on Venus in the future?
-
A.
Will you
-
B.
Did you
-
C.
Do you
-
D.
Can you
Đáp án: C
Kiến thức: Câu hỏi Yes/ No
Cấu trúc thì hiện tại đơn ở dạng câu hỏi với động từ thường chủ ngữ số nhiều “you”: Do you + Vo (nguyên thể)?
Do believe there will be life on Venus in the future?
(Bạn có tin rằng sẽ có sự sống trên sao Kim trong tương lai không?)
Chọn C
These days, modern computers are often light in ___________.
-
A.
weight
-
B.
battery
-
C.
storage
-
D.
screen
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
weight (n): trọng lượng
battery (n): pin
storage (n): dung lượng
screen (n): màn hình
These days, modern computers are often light in weight.
(Ngày nay, các máy tính hiện đại thường có trọng lượng nhẹ.)
Chọn A