Đề bài

Choose the word (A, B, C or D) that best fits each blank space in the following passage.

JAMES CAMERON

When it comes to 3D filming technology, it would be a mistake if James Cameron went unmentioned. He is best known as an Oscar-winning director with massive (21) ______ hits. He spent his childhood in Canada. It was not (22) ______ he was 17 that he moved to the United States. He (23) ______ his first professional film job as art director, miniature-set builder, and process-projection supervision in 1980. What made him first take (24) ______ Academy Awards was “Titanic” (1997), a romance epic about two young lovers from different social (25) ______ who met on the famous ship. 12 years later, Cameron had a (26) ______ with “Avatar” (2009), featuring 3D cinematography. Now, he is one of the most sought-after directors in Hollywood.


Câu 1
  • A.

    instant

  • B.

    box-office 

  • C.

    best-selling

  • D.

    record-breaking

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

instant (adj): ngay lập tức

box-office (n): phòng vé

best-selling (adj): bán chạy nhất

record-breaking (adj): phá kỉ lục

He is best known as an Oscar-winning director with massive box-office hits.

(Ông được biết đến nhiều nhất với tư cách là đạo diễn từng đoạt giải Oscar với doanh thu phòng vé khổng lồ.)

Chọn B


Câu 2
  • A.

    only 

  • B.

    before

  • C.

    until

  • D.

    when

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cấu trúc “It be not until…”  

Lời giải chi tiết :

only: chỉ

before: trước khi

until: cho tới khi

when: khi

It was not until he was 17 that he moved to the United States.

(Mãi đến năm 17 tuổi anh mới chuyển đến Hoa Kỳ.)

Chọn C


Câu 3
  • A.

    performed

  • B.

    offered

  • C.

    paid

  • D.

    landed

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

performed (v): trình diễn

offered (v): cung cấp

paid (v): chi trả

landed (v): có được

He landed his first professional film job as art director, miniature-set builder, and process-projection supervision in 1980.

(Ông có được công việc làm phim chuyên nghiệp đầu tiên với tư cách là giám đốc nghệ thuật, người xây dựng bối cảnh thu nhỏ và giám sát quá trình chiếu phim vào năm 1980.)

Chọn D


Câu 4
  • A.

    up

  • B.

    back

  • C.

    view 

  • D.

    home

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

up: lên

back: quay lại

view (n): góc nhìn

home (n): nhà

What made him first take home Academy Awards was “Titanic” (1997),

(Điều khiến anh lần đầu tiên mang về giải Oscar là Titanic (1997),)

Chọn D


Câu 5
  • A.

    walks

  • B.

    states 

  • C.

    classes 

  • D.

    grades

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

walks (v): đi bộ

states (v): tuyên bố

classes (n): tầng lớp

grades (n): khối

a romance epic about two young lovers from different social classes who met on the famous ship.

(một thiên anh hùng ca lãng mạn kể về đôi tình nhân trẻ thuộc các tầng lớp xã hội khác nhau gặp nhau trên con tàu nổi tiếng.)

Chọn C


Câu 6
  • A.

    comeback

  • B.

    return

  • C.

    interest

  • D.

    profit

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

comeback (n): sự trở lại

return (v): quay lại

interest (n): sở thích

profit (n): lợi nhuận

12 years later, Cameron had a comeback with “Avatar” (2009), featuring 3D cinematography.

(12 năm sau, Cameron trở lại với Avatar (2009), thuộc thể loại điện ảnh 3D.)

Chọn A