Đề bài

Listen and mark the statements about the past true (T) or false (F).

Câu 1 :

31. Families used to spend more time with each other.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

31.

Families used to spend more time with each other.

(Các gia đình thường dành nhiều thời gian hơn cho nhau.)

Thông tin: Well, to start with, families used to spend more time with each other.

(Vâng, để bắt đầu, các gia đình thường dành nhiều thời gian hơn cho nhau.)

Chọn True

Câu 2 :

32. People were busier and more stressed.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

32.

People were busier and more stressed.

(Mọi người bận rộn hơn và căng thẳng hơn.)

Thông tin: Nowadays, people are busier and more stressed than they were in my day,

(Ngày nay, mọi người bận rộn và căng thẳng hơn thời của tôi,)

Chọn False

Câu 3 :

33. Life was much safer.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

33.

Life was much safer.

(Cuộc sống đã an toàn hơn nhiều.)

Thông tin: Life was much safer. The crime rate was lower than it is today,

(Cuộc sống đã an toàn hơn nhiều. Tỷ lệ tội phạm thấp hơn ngày nay,)

Chọn True

Câu 4 :

34. People never used to lock their doors.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

34.

People never used to lock their doors.

(Người ta không bao giờ khóa cửa nhà mình.)

Thông tin: In fact, we never used to lock our doors.

(Trên thực tế, chúng tôi chưa bao giờ khóa cửa.)

Chọn True

Câu 5 :

35. It was much quieter.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

35.

It was much quieter.

(Nó yên tĩnh hơn nhiều.)

Thông tin: Also, there were fewer cars, so it was much quieter.

(Ngoài ra, có ít xe hơn nên yên tĩnh hơn nhiều.)

Chọn True

Câu 6 :

36. There was a lot of traffic.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

36.

There was a lot of traffic.

(Đã từng có nhiều xe.)

Thông tin: Also, there were fewer cars, so it was much quieter.

(Ngoài ra, có ít xe hơn nên yên tĩnh hơn nhiều.)

Chọn False

Câu 7 :

37. People used to grow their own fruit and vegetables.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

37.

People used to grow their own fruit and vegetables.

(Mọi người thường tự trồng trái cây và rau quả.)

Thông tin: We used to grow most of our own fruit and vegetables.

(Chúng tôi từng tự trồng hầu hết trái cây và rau quả)

Chọn True

Câu 8 :

38. People used to go to the theatre.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

38.

People used to go to the theatre.

(Mọi người thường đến rạp hát.)

Thông tin: Did you have a television? - Ha, ha. No!

(Bạn đã có tivi không? - Hà, hà. Không!)

Chọn False

Câu 9 :

39. People used to spend their time doing more interesting things.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

39.

People used to spend their time doing more interesting things.

(Mọi người thường dành thời gian của họ để làm những việc thú vị hơn.)

Thông tin: We used to spend our time doing more interesting things than watching TV.

(Chúng tôi từng dành thời gian để làm những việc thú vị hơn là xem TV.)

Chọn True

Câu 10 :

40. People watched a lot of TV then.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

40.

People watched a lot of TV then.

(Hồi đó mọi người xem TV rất nhiều.)

Thông tin: Did you have a television? - Ha, ha. No! And it’s a good thing, too.

(Bạn đã có tivi chưa? - Hà, hà. không! Và đó cũng là một điều tốt)

Chọn False

Phương pháp giải

Bài nghe

Grandson: Grandad, what was life like when you were my age?

Grandad: Oh, it was much different than it is today.

Grandson: How do you mean?

Grandad: Well, to start with, families used to spend more time with each other. Nowadays, people are busier and more stressed than they were in my day, and they don’t have much time for one another, which is sad.

Grandson: What else was different?

Grandad: Life was much safer. The crime rate was lower than it is today, so people felt more secure. In fact, we never used to lock our doors. Also, there were fewer cars, so it was much quieter. Nowadays, with all the noise from traffic, you can’t have a moment’s peace.

Grandson: Gosh, I can’t imagine life without traffic. Was food different?

Grandad: We didn’t have fast food restaurants, if that’s what you mean. We used to grow most of our own fruit and vegetables and they were the freshest I had ever tasted.

Grandson: Did you have a television?

Grandad: Ha, ha. No! And it’s a good thing, too. We used to spend our time doing more interesting things than watching TV. We used to read books, listen to the radio and have wonderful conversations.

Grandson: I don’t know if I could live without a TV. I’d be so bored.

Grandad: You’d be surprised, my boy. I never used to be bored when I was your age.

Tạm dịch

Cháu trai: Ông ơi, khi ông bằng tuổi cháu thì cuộc sống như thế nào ạ?

Ông nội: Ồ, xưa nay khác nhiều lắm.

Cháu trai: Ý ông là sao ạ?

Ông nội: À, khi xưa, các gia đình thường dành nhiều thời gian cho nhau hơn. Ngày nay, mọi người bận rộn và căng thẳng hơn thời của ông, họ không có nhiều thời gian dành cho nhau, điều đó thật đáng buồn.

Cháu trai: Còn gì khác nữa không ạ?

Ông nội: Cuộc sống an toàn hơn nhiều. Tỷ lệ tội phạm thấp hơn hiện nay nên người dân cảm thấy an toàn hơn. Thật ra, mọi người chưa bao giờ khóa cửa. Ngoài ra, có ít xe hơn nên yên tĩnh hơn nhiều. Ngày nay, với tất cả tiếng ồn từ giao thông, cháu không thể có được một giây phút bình yên.

Cháu trai: Trời ạ, cháu không thể tưởng tượng cuộc sống không có giao thông. Thức ăn có khác không ạ?

Ông nội: Các ông không có nhà hàng thức ăn nhanh, nếu ý ông là vậy. Các ông từng tự trồng hầu hết các loại trái cây và rau quả và chúng là những loại rau tươi nhất mà ông từng nếm.

Cháu trai: Bà có tivi không?

Ông nội: Ha, ha. không! Và đó cũng là một điều tốt. Mọi người từng dành thời gian để làm những việc thú vị hơn là xem TV. Mọi người thường đọc sách, nghe đài và có những cuộc trò chuyện thú vị.

Cháu trai: Cháu không biết liệu cháu có thể sống được nếu không có TV hay không. Cháu sẽ chán lắm.

Ông nội: Cháu sẽ ngạc nhiên đấy, cháu trai ạ. Ông chưa bao giờ cảm thấy buồn chán khi ở độ tuổi của cháu.