Read the following passage, then choose the correct answer to questions.
Today, computer companies sell many different programs for computers. First, there are programs for doing math problems. (31) _________, there are programs for scientific studies. Third, some programs are like fancy typewriters. They are often used by writers and businesspeople. Other (32) _________are made for courses in schools and universities. And finally, there are programs for fun. They include word games and puzzles for children and adults. There are many wonderful new computer programs, but there are other reasons to like (33) _________. Some people like the way computers hum and sing when they (34) _________. It is a happy sound, like the sounds of toy and childhood. Computers also have lights and pretty pictures. And computers even seem to have personalities. That may sound strange, but computers seem to have feelings. Sometimes they seem happy, sometimes they seem angry. It is easy (35) _________they are like people.
31.
-
A
Two
-
B
Second
-
C
Twice
Đáp án: B
31.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Two: hai (số đếm)
Second: thứ hai (số thứ tự)
Twice: hai lần
First, there are programs for doing math problems. Second, there are programs for scientific studies.
(Đầu tiên, có những chương trình để giải các bài toán. Thứ hai, có các chương trình nghiên cứu khoa học.)
Chọn B
32.
-
A
programs
-
B
people
-
C
students
Đáp án: A
32.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
programs (n): chương trình
people (n): con người
students (n): học sinh
Other programs are made for courses in schools and universities.
(Các chương trình khác được thực hiện cho các khóa học ở trường phổ thông và đại học.)
Chọn A
33.
-
A
programs
-
B
reasons
-
C
computers
Đáp án: C
33.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
programs (n): chương trình
reasons (n): lí do
computers (n): máy tính
There are many wonderful new computer programs, but there are other reasons to like computers.
(Có rất nhiều chương trình máy tính mới tuyệt vời nhưng cũng có những lý do khác để bạn thích máy tính.)
Chọn C
34.
-
A
work
-
B
have worked
-
C
are working
Đáp án: C
34.
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn
Giải thích:
work: làm việc
have worked: đã làm việc
are working: đang làm việc
Some people like the way computers hum and sing when they are working.
(Một số người thích cách máy tính ngân nga và hát khi họ làm việc.)
Chọn C
35.
-
A
to think
-
B
thinking
-
C
for thinking
Đáp án: A
35.
Kiến thức: “to V” sau tính từ
Giải thích:
Cấu trúc: S + be + adj + to V
It is easy to think they are like people.
(Thật dễ dàng để nghĩ rằng chúng giống như con người.)
Chọn A