Đề bài

Listen to a conversation and fill in each blank with ONE word.

Xem phương pháp giải

DANCING CLASSES

Full name: Sarah (6)

______

Đáp án:

Full name: Sarah (6)

Greenall

Lời giải chi tiết :

6.

Full name: Sarah Greenall

(Tên đầy đủ: Sarah Greenall)

Thông tin: it's G-R-E-E-N-A double L.

(đó là G-R-E-E-N-A-L-L.)

Đáp án: Greenall

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn

Age: (7)

______

Đáp án:

Age: (7)

9||nine

Lời giải chi tiết :

7.

Age: 9/ nine

(Tuổi: 9)

Thông tin: I'm nine.

(Tôi chín tuổi.)

Đáp án: nine



Phone number: (8)

______

Đáp án:

Phone number: (8)

849033

Lời giải chi tiết :

8.

Phone number: 849033

(Số điện thoại: 849033)

Thông tin: It's 849033.

(Đó là 849033.)

Đáp án: 849033



Days: (9)

______

Đáp án:

Days: (9)

Friday

Lời giải chi tiết :

9.

Days: Friday

(Này học: thứ Sáu)

Thông tin: Oh, Fridays, I think.

(Ồ, thứ Sáu, tôi nghĩ vậy.)

Đáp án: Fridays



Time of lesson: (10)

______

o'clock

Đáp án:

Time of lesson: (10)

five||5

o'clock

Lời giải chi tiết :

10.

Time of lesson: 5/ five o’clock

(Giờ học: 5 giờ)

Thông tin: We'll see you next Friday at 5:00 then.

(Vậy chúng ta sẽ gặp bạn thứ Sáu tuần sau lúc 5 giờ.)

Đáp án: five