Combine each pair of sentences using the conjunction in brackets.
39. Tom is reading a comic. Linda is watching a cartoon. (while)
.
Đáp án:
.
39.
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn với “while”
Giải thích:
Cấu trúc viết câu nối hai hành động đang xảy ra song song ở hiện tại nói với nhau bằng “while” (trong khi): S + am/is/are + V-ing + while + S + am/is/are + V-ing
Tom is reading a comic. Linda is watching a cartoon.
(Tom đang đọc truyện tranh. Linda đang xem phim hoạt hình.)
Đáp án: Tom is reading a comic while Linda is watching a cartoon.
(Tom đang đọc truyện tranh trong khi Linda đang xem phim hoạt hình.)
40. The tornado hit. There were only a few houses left standing. (after)
.
Đáp án:
.
40.
Kiến thức: Thì quá khứ đơn
Giải thích:
Cấu trúc viết câu với “After” (sau khi): After + S1 + V (quá khứ đơn), S2 + V (quá khứ đơn).
The tornado hit. There were only a few houses left standing.
(Cơn lốc xoáy ập đến. Chỉ còn sót lại vài ngôi nhà.)
Đáp án: After the tornado hit, there were only a few houses left standing.
(Sau khi lốc xoáy ập đến, chỉ còn lại vài ngôi nhà đứng vững.)