Đề bài

Choose the correct answer.

Câu 1 :

1. What does the ______ mean? - It means "Stop".

  • A

    traffic lights

  • B

    sign

  • C

     bus

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

traffic lights (n): đèn giao thông

sign (n): biển bảo

bus (n): xe buýt

What does the sign mean? - It means "Stop".

(Biển báo đó nghĩa là gì? - Nó có nghĩa là “Dừng lại”.)

=> Chọn B

Câu 2 :

2. Where's the library? - It's ______ the studio. 

  • A

    between

  • B

    next

  • C

    opposite

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

between: ở giữa (2 vật)

next: thiếu “to”

opposite (prep): đối diện s

Where's the library? - It's opposite the studio.

(Thư viện ở đâu? - Nó ở đối diện studio.)

=> Chọn C

Câu 3 :

3. Does your teacher have straight hair? - No, she ______. 

  • A

    doesn’t

  • B

    does

  • C

    don’t

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Với chủ ngữ “she” khi thành lập câu trả lời ngắn với động từ thường cho câu hỏi Yes/N, ta dùng “doesn’t”.

Does your teacher have straight hair? - No, she doesn’t.  

(Giáo viên của bạn có mái tóc thẳng không?- Không, cô ấy không có.)

=> Chọn A

Câu 4 :

4. How do you help at home? - I ______ the table. 

  • A

    sets

  • B

    set

  • C

    setting

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Với chủ ngữ “I”, động từ chính trong câu giữ ở dạng nguyên mẫu.

set the table: bày bàn ăn

How do you help at home? - I set the table.

(Ở nhà bạn làm giúp công việc gì? - Tớ bày bàn ăn.)

=> Chọn B

Câu 5 :

5. Where does your dad _______? - He works at a bank. 

  • A

    works

  • B

    working

  • C

    work

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Trong câu hỏi, khi đã sử dụng trợ động từ thì động từ chính trong câu giữ ở dạng nguyên mẫu với tất cả mọi chủ ngữ.

Where does your dad work? - He works at a bank.

(Bố bạn làm việc ở đâu? - Ông ấy làm việc ở một ngân hàng.)

=> Chọn C