Đề bài

Choose the correct answer.

Câu 1 :

1. What’s the ______ to day? - It’s the seventeenth of July.

  • A

    date

  • B

     day

  • C

    month

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc hỏi ngày tháng:

What’s the date to day? - It’s the seventeenth of July.

(Hôm nay là ngày mấy? - Ngày 17 tháng 6.)

=> Chọn A

Câu 2 :

2. I don’t like crocodiles _______ they’re scary.

  • A

    so

  • B

    and

  • C

    because

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

because: bởi vì (dùng để nối hai vế câu có quan hệ nguyên nhân - kết quả)

I don’t like crocodiles because they’re scary.

(Tôi không thích cá sấu vì trông chúng đáng sợ.)

=> Chọn C

Câu 3 :

3. ________ your friends at the party yesterday? 

  • A

    Are

  • B

    Was

  • C

    Were

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Động từ to be tương ứng với chủ ngữ số nhiều “you friends” ở thì quá khứ đơn là “were”.

Were your friends at the party yesterday?

(Các bạn của cậu có ở bữa tiệc hôm qua không?)

=> Chọn C

Câu 4 :

4. His birthday is ______ the sixth of April. 

  • A

    in

  • B

    on

  • C

    at

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Dùng giới từ “on” kèm mốc thời gian bao gồm ngày cụ thể.

His birthday is on the sixth of April.

(Sinh nhật của anh ấy là ngày 6 tháng 4.)

=> Chọn B

Câu 5 :

5. Which is ______, a lizard or a giraffe? 

  • A

    big

  • B

    bigger

  • C

    biger

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Dạng so sánh hơn của “big” là “bigger”.

Which is bigger, a lizard or a giraffe?

(Con nào to hơn, thằn lằn hay hươu cao cổ?)

=> Chọn B