Make complete sentences using the prompts.
34. He / say / want / become / English teacher.
.
Đáp án:
.
34.
Kiến thức: Tường thuật câu trần thuật
Giải thích:
Cấu trúc tường thuật dạng câu kể với động từ tường thuật “said” (nói): S + said + that + S + V (lùi thì).
want => wanted
want + to V: muốn làm việc gì
a/an + nghề nghiệp => an English teacher: giáo viên tiếng Anh
Đáp án: He said he wanted to become an English teacher.
(Anh ấy nói rằng anh ấy muốn trở thành một giáo viên tiếng Anh.)
35. Mary / own / laptop / with / 512GB / storage.
.
Đáp án:
.
35.
Kiến thức: Thì hiện tại đơn dạng khẳng định
Giải thích:
Cấu trúc viết câu với động từ thường thì hiện tại đơn chủ ngữ số ít: S + Vs/es + O.
Đáp án: Mary owns a laptop with 512GB storage.
(Mary sở hữu một chiếc máy tính xách tay có dung lượng lưu trữ 512GB.)
36. There / be / different / ethnic groups / Vietnam.
.
Đáp án:
.
36.
Kiến thức: Cấu trúc “there + be”
Giải thích:
Cấu trúc viết câu với “There be” (có): There are + tính từ + danh từ số nhiều.
Trước “Vietnam” cần dùng giới từ “in”.
Đáp án: There are different ethnic groups in Vietnam.
(Ở Việt Nam có nhiều dân tộc khác nhau.)