Đề bài

Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in each question.


Câu 1

The ___________ of the artist was required on the contract before the album could be released.

  • A.

    petition

  • B.

    record

  • C.

    character 

  • D.

    access

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

petition (n): đơn kiến nghị

record (n): bản ghi       

character (n): nhân vật       

access (n): truy cập

The record of the artist was required on the contract before the album could be released.

(Bản thu âm của nghệ sĩ phải có trong hợp đồng trước khi album có thể được phát hành.)

Chọn B


Câu 2

What is your favourite movie and why do you like it?

  • A.

    My favourite movie is "The Shawshank Redemption" because it has a compelling story and powerful performances.

  • B.

    Let’s go to the cinema. There are some great films showing.

  • C.

    My favourite colour is blue.

  • D.

    I love my cat because of its beautiful fur.

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Chức năng giao tiếp  

Lời giải chi tiết :

What is your favourite movie and why do you like it?

(Bộ phim yêu thích của bạn là gì và tại sao bạn thích nó?)

A. My favourite movie is "The Shawshank Redemption" because it has a compelling story and powerful performances.

(Bộ phim yêu thích của tôi là "The Shawshank Redemption" vì nó có cốt truyện hấp dẫn và những màn trình diễn mạnh mẽ.)

B. Let’s go to the cinema. There are some great films showing.

(Chúng ta hãy đi xem phim nhé. Có một số bộ phim hay đang chiếu.)

C. My favourite colour is blue.

(Màu sắc yêu thích của tôi là màu xanh.)

D. I love my cat because of its beautiful fur.

(Tôi yêu con mèo của tôi vì bộ lông đẹp của nó.)

Chọn A


Câu 3

Mary said, "I don't like pizza."

  • A.

    Mary said she doesn't like pizza.

  • B.

    Mary said she not like pizza.

     

  • C.

    Mary said she didn't like pizza.

  • D.

    Mary said she don't like pizza.

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu tường thuật

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc tường thuật dạng câu kể với động từ tường thuật “said” (nói): S + said + S + V (lùi thì).

I => she

don’t => didn’t

Mary said, "I don't like pizza."

(Mary nói: "Tôi không thích pizza.")

=>  Mary said she didn't like pizza.   

(Mary nói cô ấy không thích pizza.)

Chọn C


Câu 4

The cake _______ by my mother this morning.

  • A.

    are made 

  • B.

    were made 

  • C.

    is made 

  • D.

    was made

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thể bị động

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu thì quá khứ đơn “this morning” (sáng nay)

Dấu hiệu bị động “by my mother” (bởi mẹ tôi) => Cấu trúc thể bị động thì quá khứ đơn chủ ngữ số ít: S + was + V3/ed.

make – made – made (v): làm

The cake was made by my mother this morning.

(Bánh được làm bởi mẹ tôi vào sáng này.)

Chọn D


Câu 5

The new ___________ by Taylor Swift is topping the charts.

  • A.

    musical

  • B.

    pandemic 

  • C.

    release

  • D.

    extraordinary

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

musical (adj): âm nhạc

pandemic (n): đại dịch

release (n): bản phát hành

extraordinary (adj): khác thường

The new release by Taylor Swift is topping the charts.

(Bản phát hành mới của Taylor Swift đang đứng đầu bảng xếp hạng.)

Chọn C


Câu 6

The company decided to ___________ the proposal to raise salary, which made the employees disappointed.

  • A.

    sign

  • B.

    volunteer 

  • C.

    reject

  • D.

    allow

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

sign (v): kí tên                   

volunteer (v): tình nguyện       

reject (v): từ chối       

allow (v): cho phép

The company decided to reject the proposal to raise salary, which made the employees disappointed.

(Công ty quyết định từ chối đề xuất tăng lương khiến nhân viên thất vọng.)

Chọn C


Câu 7

If I _______ a million dollars, I would buy a big house.

  • A.

    had

  • B.

    has 

  • C.

    having 

  • D.

    have

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu điều kiện loại 2

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu điều kiện If loại 2: If + S + V2/ed, S + would + Vo (ngyên thể).

If I had a million dollars, I would buy a big house.

(Nếu tôi có một triệu đô la, tôi sẽ mua một căn nhà lớn.)

Chọn A


Câu 8

Many celebrities are showing ___________ towards the victims of the disasters.

  • A.

    campaign

  • B.

    genre

  • C.

    support

  • D.

    gossip

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

campaign (n): chiến dịch

genre (n): thể loại       

support (n): ủng hộ

gossip (n): tin đồn

Many celebrities are showing support towards the victims of the disasters.

(Nhiều người nổi tiếng đang thể hiện sự ủng hộ đối với các nạn nhân của thảm họa.)

Chọn C


Câu 9

The film was classified as a ___________ and had the audience on the edge of their seats.

  • A.

    aim 

  • B.

    award

  • C.

    thriller  

  • D.

    propose

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

aim (n): mục tiêu

award (n): giải thưởng       

thriller (n): phim giật gân       

propose (v): đề xuất

The film was classified as a thriller and had the audience on the edge of their seats.

(Bộ phim được xếp vào loại phim giật gân và khiến khán giả phải đứng ngồi không yên.)

Chọn C


Câu 10

John said, "I am going to the store."

  • A.

    John said he went to the store.

  • B.

    John said he is going to the store.

     

  • C.

    John said he was going to the store.

  • D.

    John said he go to the store.

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu tường thuật

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc tường thuật dạng câu kể với động từ tường thuật “said” (nói): S + said + S + V (lùi thì).

I => he

am => was

John said, "I am going to the store."

(John nói: "Tôi đang đi đến cửa hàng.")

=> John said he was going to the store.

(John nói anh ấy đang đi đến cửa hàng.)

Chọn C