Đề bài

Circle A, B, C or D for each gap in the following sentences.


Câu 1

A(n) __________ is a violent tropical storm with very strong wind. 

  • A.

    snowstorm

  • B.

    earthquake

  • C.

    volcano 

  • D.

    typhoon

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

snowstorm (n): bão tuyết

earthquake (n): động đất

volcano (n): núi lửa

typhoon (n): bão

A typhoon is a violent tropical storm with very strong wind.

(Bão là một cơn bão nhiệt đới dữ dội với sức gió rất mạnh.)

Chọn D


Câu 2

During __________, shopping centres attract a lot of customers.

  • A.

    open hours 

  • B.

    sales 

  • C.

    office hours

  • D.

    flood

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

open hours (n): giờ mở cửa

sales (n): đợt giảm giá

office hours (n): giờ văn phòng

flood (n): lũ

During sales, shopping centres attract a lot of customers.

(Trong đợt giảm giá, các trung tâm mua sắm thu hút rất nhiều khách hàng.)

Chọn B


Câu 3

There are mainly two __________ of water pollution: man-made and natural.

  • A.

    ways 

  • B.

    causes

  • C.

    reasons 

  • D.

    results

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

ways (n): cách thức

causes (n): nguyên nhân

reasons (n): lý do

results (n): kết quả

There are mainly two causes of water pollution: man-made and natural.

(Chủ yếu có hai nguyên nhân gây ô nhiễm nước: do con người tạo ra và tự nhiên.)

Chọn B


Câu 4

We use face __________ systems to identify people in photos, videos, and in real time.

  • A.

    identification

  • B.

    recogntion 

  • C.

    reminder

  • D.

    confirmation

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

identification (n): sự xác minh

recogntion (n): nhận dạng

reminder (n): nhắc nhở

confirmation (n): sự xác nhận

We use face recogntion systems to identify people in photos, videos, and in real time

(Chúng tôi sử dụng hệ thống nhận dạng khuôn mặt để nhận dạng mọi người trong ảnh, video và trong thời gian thực)

Chọn B


Câu 5

They did a series of laboratory __________ on human sleep patterns in 1960s.

  • A.

    experiments

  • B.

    assignments

  • C.

    examinations  

  • D.

    discoveries

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

experiments (n): thí nghiệm

assignments (n): bài tập

examinations (n): bài kiểm tra

discoveries (n): khám phá

They did a series of laboratory experiments on human sleep patterns in 1960s.

(Họ đã thực hiện một loạt thí nghiệm trong phòng thí nghiệm về kiểu ngủ của con người vào những năm 1960.)

Chọn A


Câu 6

 It is __________ easier to prevent harm to the environment than to repair it.

  • A.

    always

  • B.

    never

  • C.

    sometimes

  • D.

    rarely

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trạng từ tần suất

Lời giải chi tiết :

always (adv): luôn luôn

never (adv): không bao giờ

sometimes (adv): thỉnh thoảng

rarely (adv): hiếm khi

It is always easier to prevent harm to the environment than to repair it.

(Việc ngăn ngừa tác hại đến môi trường luôn dễ dàng hơn là sửa chữa nó.)

Chọn A


Câu 7

 I had no idea about the dangers of tsunamis __________ saw the film.

  • A.

    as soon as 

  • B.

    while 

  • C.

    when  

  • D.

    till

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trạng từ thời gian

Lời giải chi tiết :

as soon as: ngay khi

while: trong khi

when: khi

till: cho đến khi

I had no idea about the dangers of tsunamis till I saw the film.

(Tôi không biết gì về sự nguy hiểm của sóng thần cho đến khi xem bộ phim.)

Chọn D


Câu 8

We watched a __________ broadcast of the president’s speech. 

  • A.

    live

  • B.

    living

  • C.

    liveable

  • D.

    alive

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng – từ loại

Lời giải chi tiết :

live (adj): trực tiếp

living (v): sống

liveable (adj): có thể sống được

alive (adj): còn sống

We watched a live broadcast of the president’s speech.

(Chúng tôi đã xem buổi phát sóng trực tiếp bài phát biểu của tổng thống.)

Chọn A


Câu 9

I think we will find another habitable planet __________ 15 years.

  • A.

    on

  • B.

    for

  • C.

    by

  • D.

    in

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Giới từ

Lời giải chi tiết :

on: trên

for: cho

by: trước

in + khoảng thời gian: trong

I think we will find another habitable planet in 15 years.

(Tôi nghĩ chúng ta sẽ tìm thấy một hành tinh khác có thể sinh sống được sau 15 năm nữa.)

Chọn D


Câu 10

The teacher __________ me that I should spend more time studying science subjects.

  • A.

    said 

  • B.

    told

  • C.

    asked 

  • D.

     spoke

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

said + to: nói với ai

told + O: nói với ai

asked + O: yêu cầu ai

spoke + to O: nói với

The teacher told me that I should spend more time studying science subjects.

(Giáo viên nói với tôi rằng tôi nên dành nhiều thời gian hơn để học các môn khoa học.)

Chọn B