Đề bài

Choose the correct answers.

Câu 1 :

1. She ________ birthday cake.

  • A

    liking     

  • B

    like

  • C

    likes

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

“She” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu cần được chia.

She likes birthday cake.

(Cố ấy thích bánh sinh nhật.)

=> Chọn C

Câu 2 :

2. What ________ you like?

  • A

    do   

  • B

    does

  • C

    doing

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Khi thành lập câu hỏi với chủ ngữ “you”, ta dùng trợ động từ “do”.

What do you like?

(Bạn thích cái gì?)

=> Chọn A

Câu 3 :

3. What time is it? - It’s eight ________.

  • A

    thirty o’clock 

  • B

    thirty

  • C

    o’clock thirty

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Cách nói giờ rưỡi: giờ + thirty.

What time is it? - It’s eight thirty.

(Mấy giờ rồi? - 8 rưỡi.)

=> Chọn B

Câu 4 :

4. Does she like playing badminton? - Yes, she ______. 

  • A

    don’t      

  • B

    do

  • C

    does

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Chủ ngữ “she” đi cùng trợ động từ “does”.

Does she like playing badminton? - Yes, she does.

(Cô ấy có thích chơi cầu lông không? - Có, cô ấy thích.)

=> Chọn C

Câu 5 :

5. My cousin and I________ at the library yesterday.

  • A

    are  

  • B

     were

  • C

    was

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

“My cousin and I” là chủ ngữ số nhiều nên to be tương ứng ở thì quá khứ đơn là “were”.

My cousin and I were at the library yesterday.

(Hôm qua tôi cùng em họ đã ở thư viện.)

=> Chọn B