Đề bài

Trong một hội thao, thời gian chạy 200 m của một nhóm các vận động viên được ghi lại trong bảng sau:

Dựa vào bảng số liệu trên, ban tổ chứ muốn chọn ra khoảng 50% số vận động viên chạy nhanh nhất để tiếp tục thi vòng 2. Ban tổ chức nên chọn các vận động viên có thời gian chạy không quá bao nhiêu giây?

Phương pháp giải

Sử dụng công thức tính trung vị

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Tổng số vận động viên n = 5 + 12 + 32 + 45 + 30 = 124

Gọi x1; x2; ...; x124 lần lượt là thời gian chạy của 124 vận động viên tham gia hội thao được xếp theo thứ tự không giảm.

Ta có: x1; ...; x5 ∈ [21; 21,5), x6; ...; x17 ∈ [21,5; 22), x18; ...; x49 ∈ [22; 22,5), x50; ...; x94 ∈ [22,5; 23), x95; ...; x124 ∈ [23; 23,5).

Số trung vị của dãy số liệu là: \[\frac{{\left( {{x_{62}} + {x_{63}}} \right)}}{2}\]

Mà x62; x63 ∈ [22,5; 23) do đó: \({M_e} = 22,5 + \frac{{\frac{{124}}{2} - 49}}{{45}}\left( {23 - 22,5} \right) \approx 22,6\)

Vậy ban tổ chức nên chọn vận động viên có thời gian chạy không quá 22,6 giây.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho các số thực \(a,b,\alpha \left( {a > 0;b > 0} \right)\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cho \[{\log _a}b = 3\] và \[{\log _a}c = 2\]. Tính \[P = {\log _a}\left( {b{c^2}} \right)\]

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho hàm số \[f\left( x \right) = \ln \left( {{x^2} - 2x + 4} \right)\]. Tìm các giá trị của \(x\) để \[f'\left( x \right) > 0\]?

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho \(A\), \(B\) là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Gieo một con xúc xắc có sáu mặt, các mặt 1, 2, 3, 4 được sơn đỏ, mặt 5, 6 sơn xanh. Gọi A là biến cố được mặt số lẻ, B là biến cố được mặt sơn màu đỏ. Xác suất của \(A \cap B\) là:

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho hàm số \(y = f(x)\) có đồ thị \((C)\) và đạo hàm \(f'(2) = 6.\) Hệ số góc của tiếp tuyến của \((C)\) tại điểm \(M\left( {2;f\left( 2 \right)} \right)\) bằng

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {x + 1} \right)^3}.\) Giá trị của \(f''\left( 1 \right)\) bằng?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có \(ABCD\) là hình chữ nhật và \(SA \bot (ABCD).\) Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a,\)\(SA \bot (ABCD)\) và \(SA = a.\) Góc giữa đường thẳng \(SB\) và mặt phẳng \((ABCD)\) bằng:

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật, \(SA \bot (ABCD),\)\(AB = a\) và \(SB = \sqrt 2 a.\) Khoảng cách từ điểm \(S\) đến mặt phẳng \((ABCD)\) bằng?

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I, cạnh bên SA vuông góc với đáy. H,K lần lượt là hình chiếu của A lên SC, SD. Kí hiệu \(d(A,(SCD))\) là khoảng cách giữa điểm A và mặt phẳng\((SCD)\).  Khẳng định nào sau đây đúng:

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I, cạnh bên SA vuông góc với đáy. H,K lần lượt là hình chiếu của A lên SC, SD. Khẳng định nào sau đây đúng:

Xem lời giải >>