Đề bài

Listen and complete the sentences below with the words you heard.

Xem phương pháp giải

16. Fran is quite

______

.

Đáp án:

16. Fran is quite

healthy

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Nghe hiểu

Lời giải chi tiết :

16.

Fran is quite healthy.

(Fran khá khỏe mạnh.)

Thông tin: I’m quite healthy and very fit.

(Tôi khá khỏe mạnh và rất cân đối.)

Đáp án: healthy

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn

17. She runs

______

.

Đáp án:

17. She runs

marathons

.

Lời giải chi tiết :

17.

She runs marathons.

(Cô ấy chạy marathon.)

Thông tin: Well, I run marathons.

(À, tôi chạy marathon)

Đáp án: marathons



18. The

______

before a marathon she usually eats some kinds of pasta.

Đáp án:

18. The

night

before a marathon she usually eats some kinds of pasta.

Lời giải chi tiết :

18.

The night before a marathon she usually eats some kinds of pasta.

(Đêm trước cuộc thi marathon cô ấy thường ăn một số loại mì ống.)

Thông tin: The night before a marathon, I usually eat pasta and chicken.

(Đêm trước cuộc thi marathon, tôi thường ăn mì ống và thịt gà.)

Đáp án: night



19. She doesn’t normally

______

healthy food.

Đáp án:

19. She doesn’t normally

eat

healthy food.

Lời giải chi tiết :

19.

She doesn’t normally eat healthy food.

(Cô ấy thường không ăn thức ăn lành mạnh.)

Thông tin: Do you normally eat healthy food? - No, I don’t.

(Bạn có thường ăn thức ăn lành mạnh không? - Không, tôi không)

Đáp án: eat



20. She loves making

______

.

Đáp án:

20. She loves making

desserts

.

Lời giải chi tiết :

20.

She loves making desserts.

(Cô ấy thích làm món tráng miệng.)

Thông tin: I love making desserts and eating chocolate.

(Tôi thích làm món tráng miệng và ăn sô cô la.)

Đáp án: desserts