Đề bài

Use the given words in the box to complete the following passage. There is ONE word you don’t need to use

different                some                watch                sporty               go           listening               do                play                chatting

(17) _____________students in my school are very (18) _____________. They take part in (19) _____________activities after school. Some students usually (20) ______________football, table tennis or badminton. Others (21) _____________swimming or jogging in the park. Some students don't like sports. They often go home and (22) _____________television. Sometimes, they like (23) _____________to music or (24) _____________on the Internet.

(17)

students in my school

Đáp án:

(17)

students in my school

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ chỉ lượng

Lời giải chi tiết :

17.

some + danh từ đếm được số nhiều/ danh từ không đếm được

Dấu hiệu: trước danh từ số nhiều “students” (học sinh) cần một tính từ hoặc từ định lượng

(17) Some students in my school…

(Một số học sinh trong trường của tôi…)

Đáp án: Some

are very (18)

.

Đáp án:

are very (18)

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

18.

Sau động từ to be “are” cần một tính từ

Some students in my school are very (18) sporty.

(Một số học sinh trong trường của tôi rất thể thao.)

Đáp án: sporty

They take part in (19)

activities after school.

Đáp án:

They take part in (19)

activities after school.

Lời giải chi tiết :

19.

Trước danh từ “activities” (hoạt động) cần một tính từ

They take part in (19) different activities after school.

Tạm dịch: Họ tham gia vào các hoạt động khác nhau sau giờ học.

Đáp án: different

Some students usually (20)

football, table tennis or badminton.

Đáp án:

Some students usually (20)

football, table tennis or badminton.

Lời giải chi tiết :

20.

Do câu chưa có động từ nên vị trí cần điền là một động từ

Some students usually (20) play football, table tennis or badminton.

(Một số học sinh thường chơi bóng đá, bóng bàn hoặc cầu lông.)

Đáp án: play

Others (21)

swimming or jogging in the park. 

Đáp án:

Others (21)

swimming or jogging in the park. 

Lời giải chi tiết :

21.

Do câu chưa có động từ nên vị trí cần điền là một động từ

go + swimming/ jogginh: đi bơi/ đi chạy bộ

Others (21) go swimming or jogging in the park.

(Những người khác đi bơi hoặc chạy bộ trong công viên.)

Đáp án: go

They often go home and (22)

television.

Đáp án:

They often go home and (22)

television.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cấu trúc song hành

Lời giải chi tiết :

22.

Cấu trúc song hành: A and B (A, B cùng một dạng thức: danh từ, động từ, tính từ,…)

Dấu hiệu: trước và sau “and” (và) là động từ => vị trí cần điền là động từ

They often go home and (22) watch television.

(Họ thường về nhà và xem tivi.)

Đáp án: watch

Sometimes, they like (23)

to music

Đáp án:

Sometimes, they like (23)

to music

Phương pháp giải :

Kiến thức: to V/Ving

Lời giải chi tiết :

23.

like + Ving: thích làm gì listen to music: nghe nhạc

Sometimes, they like (23) listening to music…

Tạm dịch: Đôi khi, họ thích nghe nhạc…

Đáp án: listening

or (24)

on the Internet.

Đáp án:

or (24)

on the Internet.

Lời giải chi tiết :

24.

Vì trước “or” là Ving “listening” vì vậy vị trí cần điền là một danh động từ.

Sometimes, they like listening to music or (24) chatting on the Internet.

(Đôi khi, họ thích nghe nhạc hoặc trò chuyện trên Internet.)

Đáp án: chatting

Phương pháp giải :

different (adj): khác nhau

some: một vài

watch (v): xem

sporty (adj): ham mê thể thao, giỏi về thể thao, khỏe mạnh, lực lưỡng

go (v): đi

listening: nghe

do (v): làm, hành động

play (v): chơi

chatting: trò chuyện