Đề bài

Read the following passage and choose the best option for each blank.

Hi Susan,

What are you doing these days? Last Saturday our school (21) _________ a clean-up project. We collected rubbish that people threw in the river. It was a fantastic day. Many people such as teachers, students and their parents, (22) _________ and worked hard. We picked up lots of plastic bottles, food packets and drink cans. We put the rubbish into the bags and boxes, (23) _________ the teachers carried them to a truck, which then took the rubbish to the recycling centre. In the afternoon, we listened to Professor Leslie Cook giving a talk about some easy ways to be green. For example, you shouldn’t leave your electronic devices on standby when you go to sleep. All those little red or green lights consume more energy than you think. You can also (24) _________ the heating and put on a jumper or have shorter showers to save water. And guess what, I’m going to Costa Rica in July. It’s all arranged. I (25) _________ on a turtle conservation project on the west coast. It will definitely be hard work – but so interesting. I can’t wait for it. How about you? Does your school have any projects for the environment?

Write back soon.

Elizabeth


Câu 1
  • A.

    made 

  • B.

    started 

  • C.

    organized

  • D.

    set

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

made (v): làm

started (v): bắt đầu

organized (v): tổ chức

set (v): cài đặt

Last Saturday our school organized a clean-up project.

(Thứ Bảy tuần trước trường chúng tôi đã tổ chức một dự án dọn dẹp.)

Chọn C


Câu 2
  • A.

    joined in 

  • B.

    joined

  • C.

    took place

  • D.

    were

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

joined in (v): tham gia vào

joined (v): tham gia

took place (v): diễn ra

were: là

Many people such as teachers, students and their parents, joined in and worked hard.

(Nhiều người như giáo viên, học sinh và phụ huynh của họ đã tham gia vào và làm việc chăm chỉ.)

Chọn A


Câu 3
  • A.

    but

  • B.

    or

  • C.

    although

  • D.

    and

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Liên từ

Lời giải của GV Loigiaihay.com

but: nhưng

or: hoặc

although: mặc dù

and: và

We put the rubbish into the bags and boxes, and the teachers carried them to a truck,

(Chúng tôi bỏ rác vào túi và hộp, và giáo viên chở chúng lên xe tải,)

Chọn D


Câu 4
  • A.

    turn up

  • B.

    turn down

  • C.

    switch on

  • D.

    use

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm động từ

Lời giải của GV Loigiaihay.com

turn up: tăng

turn down: giảm

switch on: mở

use (v): sử dụng

You can also turn down the heating and put on a jumper or have shorter showers to save water.

(Bạn cũng có thể giảm hệ thống sưởi và mặc áo liền quần hoặc tắm nhanh hơn để tiết kiệm nước.)

Chọn B


Câu 5
  • A.

    am working

  • B.

    work 

  • C.

    will work

  • D.

    worked

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động đã lên kế hoạch và chắc chắn xảy ra trong tương lai.

work (v): làm việc

It’s all arranged. I am working on a turtle conservation project on the west coast.

(Tất cả đã được sắp xếp. Tôi sẽ thực hiện một dự án bảo tồn rùa ở bờ biển phía tây.)

Chọn A