Đề bài

Thêm chữ số \(7\) vào đằng trước số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới

  • A.

    Hơn số tự nhiên cũ \(700\) đơn vị

  • B.

    Kém số tự nhiên cũ \(700\) đơn vị

  • C.

    Hơn số tự nhiên cũ \(7000\) đơn vị

  • D.

    Kém số tự nhiên cũ \(7000\) đơn vị

Phương pháp giải

Sử dụng mối quan hệ giữa các chữ số trong số tự nhiên.

Trong hệ thập phân, cứ mười đơn vị của một hàng thì làm thành đơn vị của hàng liền trước đó.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Gọi số có ba số ban đầu là \(\overline {abc} \) , viết thêm chữ số \(7\) vào đằng trước ta được \(\overline {7abc} \) .

Ta có \(\overline {7abc}  = 7000 + \overline {abc} \)  nên số mới hơn số cũ \(7000\) đơn vị.

Đáp án : C

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tập hợp số tự nhiên được kí hiệu là

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Số tự nhiên liền sau số \(2018\) là

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Số tự nhiên nhỏ nhất là số

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Số liền trước số \(1000\) là

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho hai số tự nhiên \(99;100\). Hãy tìm số tự nhiên \(a\) để ba số có được tạo thành ba số tự nhiên liên tiếp.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tìm các số tự nhiên \(a,b,c\) sao cho \(228 \le a < b < c \le 230.\)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Với ba chữ số \(0;1;3\) có thể viết được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Số tự nhiên nhỏ nhất và số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác nhau  lần lượt là

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho các chữ số \(3;1;8;0\) thì số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau được tạo thành là

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Đọc các số La mã sau \(XI;XXII;XIV;LXXXV\) ?

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Viết các số tự nhiên sau bằng số La Mã: \(54;25;89;2000\)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Thêm một chữ số \(8\) vào sau số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Có bao nhiêu số có ba chữ số mà tổng các chữ số bằng \(10\), chữ số hàng trăm lớn hơn chữ số hàng chục, chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị?

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn số \(2002?\)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Có bao nhiêu số chẵn nhỏ hơn \(200?\)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số?

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: \(A = \left\{ {a \in \mathbb{N}^*\left| {a < 5} \right.} \right\}\)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Cho n là một số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 5. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Cho \(a\) là một số tự nhiên thỏa mãn \(2 < a < 11\). Khẳng định nào sau đây sai?

Xem lời giải >>