Đề bài

Complete the second sentence so that it means the same as the first sentence.

31. How long have you had that smartwatch?

When

?

Đáp án:

When

?

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

Lời giải chi tiết :

31.

Cấu trúc câu hỏi với thì hiện tại hoàn thành: How long + have + S + V3/ed?

=> Cấu trúc câu hỏi với thì quá khứ đơn: When + did + S + start + Ving?

have – had – had (v): có

How long have you had that smartwatch?

(Bạn đã có chiếc smartwatch đó bao lâu rồi?)

Đáp án: When did you start having that smartwatch?

(Bạn bắt đầu có chiếc smartwatch đó từ khi nào?)

32. Ken said, “Rita is busy now”.

Ken said

.

Đáp án:

Ken said

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu tường thuật

Lời giải chi tiết :

32.

Cấu trúc viết câu tường thuật dạng kể với động từ tường thuật “said” (nói): S + said + S + V (lùi thì).

Quy tắc lùi thì: thì hiện tại đơn “is” => thì quá khứ đơn “was”.

Quy tắc đổi trạng ngữ: “now” (bây giờ) => “then” (lúc đó)

Ken said, “Rita is busy now.”.

(Ken nói, “Rita đang bận.”)

Đáp án: Ken said Rita was busy then.

(Ken nói lúc đó Rita bận lúc đó.)

33. Hurry up, or we will be late for the exam.

If we

.

Đáp án:

If we

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Lời giải chi tiết :

33.

Câu điều kiện loại 1 diễn tả một điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will / can + Vo (nguyên thể).

Hurry up, or we will be late for the exam.

(Nhanh lên, nếu không chúng ta sẽ trễ giờ kiểm tra.)

Đáp án: If we don’t hurry up, we will be late for the exam.

(Nếu chúng ta không khẩn trương, chúng ta sẽ trễ kỳ thi.)

34. My 15th birthday is next week.

I

.

Đáp án:

I

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì tương lai đơn

Lời giải chi tiết :

34.

Dấu hiệu nhận biết “next week” (tuần tới) => cấu trúc viết câu với thì tương lai đơn dạng khẳng định: S + will + Vo (nguyên thể).

My 15th birthday is next week.

(Sinh nhật lần thứ 15 của tôi là vào tuần tới.)

Đáp án: I will be 15 years old next week.

(Tôi sẽ 15 tuổi vào tuần tới.)

35. Robert Pattinson is a British actor. He plays Edward Cullen in the Twilight saga.

Robert Pattinson

.

Đáp án:

Robert Pattinson

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Lời giải chi tiết :

35.

Chủ ngữ “he” (anh ấy) ở câu thứ hai thay thế cho tên người “Robert Pattinson” ở câu đầu tiên => dùng “who” (người mà) thay thế cho chủ ngữ.

Trước đại từ quan hệ “who” là tên riêng nên cần có dấu phẩy trong câu.

Robert Pattinson is a British actor. He plays Edward Cullen in the Twilight saga.

(Robert Pattinson là nam diễn viên người Anh. Anh đóng vai Edward Cullen trong Twilight saga.)

Đáp án: Robert Pattinson, who plays Edward Cullen in the Twilight saga, is a British actor.

(Robert Pattinson, người đóng vai Edward Cullen trong Twilight saga, là một diễn viên người Anh.)