Use the words in capitals to rewrite the sentences. Do not change the given word.
36. Hoa said, ‘I got up very early this morning to go on a hiking trip.’ (HAD)
______
Đáp án:
Hoa said she had got up very early that morning to go on a hiking trip.
Kiến thức: Câu tường thuật
36.
Câu tường thuật: S + said + (that) + S + V lùi thì
Lùi thì: quá khứ đơn => quá khứ hoàn thành
Thì quá khứ hoàn thành: S + had + P2
Đổi đại từ “I” => “she”, “this morning” => “that morning”
Hoa said, ‘I got up very early this morning to go on a hiking trip.’
(Hoa nói, ‘Sáng nay tôi dậy rất sớm để đi bộ đường dài.’)
Đáp án: Hoa said she had got up very early that morning to go on a hiking trip.
(Hoa nói cô ấy đã dậy rất sớm sáng hôm đó để đi bộ đường dài.)
37. Quan asked his friend, ‘Where did you visit last weekend?’ (KNOW)
______
Đáp án:
Quan wanted to know where his friend had visited the week before.
Kiến thức: Câu tường thuật
38. They grow the sugar cane in three different regions. (IS)
______
Đáp án:
The sugar cane is grown in three different regions.
Kiến thức: Câu bị động
38.
Câu bị động thì hiện tại đơn: S số ít + is + P2
They grow the sugar cane in three different regions.
(Họ trồng mía ở ba vùng khác nhau.)
Đáp án: The sugar cane is grown in three different regions.
(Mía được trồng ở ba vùng khác nhau.)
39. She loves reading this book. It is about the life of a homeless man. (WHICH)
______
Đáp án:
She loves reading this book which is about the life of a homeless man.
Kiến thức: Câu mệnh đề quan hệ
39.
Danh từ “this book” (cuốn sách này) => danh từ chỉ vật
Đại từ quan hệ “which” thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng vai trò làm chủ ngữ
She loves reading this book. It is about the life of a homeless man.
(Cô ấy thích đọc cuốn sách này. Đó là về cuộc sống của một người đàn ông vô gia cư.)
Đáp án: She loves reading this book which is about the life of a homeless man.
(Cô ấy thích đọc cuốn sách này nó nói về cuộc sống của một người đàn ông vô gia cư.)
40. Tourists don’t visit this destination very often. (IS)
______
Đáp án:
This destination is not visited very often.
Kiến thức: Câu bị động
40.
Câu bị động thì hiện tại đơn: S số ít + is + not + P2
Tourists don’t visit this destination very often.
(Khách du lịch không thường xuyên ghé thăm điểm đến này.)
Đáp án: This destination is not visited very often.
(Điểm đến này không được ghé thăm thường xuyên.)