Đề bài

Trong không gian, khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.
    Cho hai đường thẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng này thì cũng vuông góc với đường thẳng còn lại.
  • B.
    Cho hai đường thẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng này thì song song với đường thẳng còn lại.
  • C.
    Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
  • D.
    Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
Phương pháp giải

Trong không gian, cho hai đường thẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng này thì cũng vuông góc với đường thẳng còn lại.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Trong không gian, cho hai đường thẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng này thì cũng vuông góc với đường thẳng còn lại.

Đáp án A.

Đáp án : A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho số thực dương a và số hữu tỉ \(r = \frac{m}{n}\), trong đó \(m,n \in \mathbb{Z},n > 0\). Ta có:

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Chọn đáp án đúng

Cho a, b là những số thực dương, \(\alpha \) là số thực bất kì. Khi đó:

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Chọn đáp án đúng:

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Rút gọn biểu thức \({\left( {{a^{\sqrt 3 }}.{b^{\frac{{ - 6}}{{\sqrt 3 }}}}} \right)^{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}}\) (với \(a,b > 0\)) được kết quả là:

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Giá trị của biểu thức \({\left( {\sqrt 5  - 2} \right)^{2024}}.{\left( {\sqrt 5  + 2} \right)^{2025}}\)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Chọn đáp án đúng.

Với \(0 < a \ne 1,b,c > 0\) thì:

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Chọn đáp án đúng.

Với a, b, c là các số dương và \(a \ne 1,b \ne 1\) thì:

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tính \({\log _8}1250\) theo a biết \(a = {\log _2}5\).

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Chọn đáp án đúng:

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Đồ thị hàm số \(y = {\log _a}x\left( {a > 0,a \ne 1} \right)\) đi qua điểm:

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Hàm số nào dưới đây là hàm số lôgarit cơ số 2?

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)?

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Tập giá trị của hàm số \(y = {a^x}\left( {a > 0,a \ne 1} \right)\) là:

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tập xác định của hàm số \(y = {8^{\sqrt {{x^2} - 4} }}\) là:

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = {\log _{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}}x\). Biết rằng: \(\mathop {\max }\limits_{x \in \left[ {\frac{1}{3};3} \right]} y = M,\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {\frac{1}{3};3} \right]} y = m\). Khi đó:

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Với giá trị nào của b thì phương trình \({a^x} = b\left( {a > 0,a \ne 1} \right)\) vô nghiệm?

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Nghiệm của phương trình \({\left( {\sqrt 3 } \right)^x} = 3\) là:

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Phương trình \({\log _2}x =  - 2\) có nghiệm là:

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Nghiệm của phương trình \(0,{2^{x - 1}} = \frac{1}{{\sqrt {125} }}\) là:

Xem lời giải >>