Rearrange the words to make correct sentences.
1. sports/ play/ Do/ after/ you/ school?
Đáp án:
Do you play sports after school?
(Bạn có chơi thể thao sau giờ học không?)
2. always/ in/ the cat/ the morning./ I/ feed
Đáp án:
I always feed the cat in the morning.
(Tôi luôn cho mèo ăn vào buổi sáng.)
3. My sister/ usually/ at weekends./ I/ watch/ and/ films
Đáp án:
My sister and I usually watch films at weekends.
(Tôi và em gái thường xem phim vào cuối tuần.)
4. at weekends?/ What/ your/ does/ father/ do
Đáp án:
What does your father do at weekends?
(Bố bạn làm gì vào những ngày cuối tuần?)
5. date/ What’s/ the/ today?
Đáp án:
What’s the date today?
(Hôm nay là ngày mấy?)