Đề bài

Complete the sentences with the correct forms if the words in brackets.

17. We are talking to the children about how to avoid

.  (OBESE)

Đáp án:

17. We are talking to the children about how to avoid

.  (OBESE)

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng – Từ loại

Lời giải chi tiết :

17.

Sau giới từ “to” cần một danh từ.

obese (adj): béo phì => obesity (n): béo phì

We are talking to the children about how to avoid obesity.

(Chúng tôi đang nói chuyện với bọn trẻ về cách tránh béo phì.)

Đáp án: obesity

18. Riding the underground train is far more

- friendly than driving a car. (ENVIRONMNET)

Đáp án:

18. Riding the underground train is far more

- friendly than driving a car. (ENVIRONMNET)

Lời giải chi tiết :

18.

Trạng từ thường đứng trước tính từ để bổ nghĩa và gia tăng mức độ cho tính từ.

environment (n): môi trường => environmentally (adv): trạng từ

Riding the underground train is far more environmentally - friendly than driving a car.

(Đi tàu điện ngầm thân thiện với môi trường hơn nhiều so với lái ô tô.)

Đáp án: environmentally

19. 

is the leading cause of deaths in this area. (HUNGRY)

Đáp án:

19. 

is the leading cause of deaths in this area. (HUNGRY)

Lời giải chi tiết :

19.

Danh từ có chức năng làm chủ ngữ trong câu.

hungry (adj): đói bụng => hunger (n): nạn đói

Hunger is the leading cause of deaths in this area.

(Nạn đói là nguyên nhân gây tử vong hàng đầu ở khu vực này.)

Đáp án: Hunger

20. Drone

will make shopping more convenient. (DELIVER)

Đáp án:

20. Drone

will make shopping more convenient. (DELIVER)

Lời giải chi tiết :

20.

Trước động từ “will make” cần danh từ/ cụm danh từ đóng vai trò chủ ngữ.

droedeliver (v): giao hang => delivery (n): vận chuyển

Cụm từ: drone delivery (giao hàng bằng máy bay không người lái)

Drone delivery will make shopping more convenient.

(Giao hàng bằng máy bay không người lái sẽ giúp việc mua sắm thuận tiện hơn.)

Đáp án: delivery