Đề bài

Choose the correct answer.

Câu 1 :

1. My brother is tall and ______. 

  • A

    handsome

  • B

    short

  • C

    curly 

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

handsome (a): đẹp trai

short (a): ngắn

curly  (a): xoăn

Chỉ có đáp án A là tính từ miêu tả ngoại hình tổng thể, 2 phương án còn lại đều được dùng để miêu tả mái tóc.

My brother is tall and handsome.

(Anh trai tôi cao và điển trai.)

=> Chọn A

Câu 2 :

2. I go the museum _______ foot. 

  • A

    by

  • B

    on

  • C

    in

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

go on foot: đi bộ

I go the museum on foot.

(Tôi đi bộ đến bảo tàng.)

=> Chọn B

Câu 3 :

3. Does your sister ______ big eyes? 

  • A

    has

  • B

    having

  • C

    have

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Khi trong câu đã có trợ động từ thì động từ chính trong câu giữ ở dạng nguyên thể.

Does your sister have big eyes?

(Em gái cậu có đôi mắt to không?)

=> Chọn C

Câu 4 :

4. What does your brother look lilke? - ______ cute. 

  • A

    He

  • B

    He's

  • C

    She's

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc miêu tả ai đó với tính từ: S + to be + tính từ.

Chủ ngữ “your brother” thì đại từ chủ ngữ tương ứng là “he”

What does your brother look lilke? - He’s cute.

(Em trai của bạn trông như thế nào? - Em ấy đáng yêu lắm.)

=> Chọn B

Câu 5 :

5. 

  • A

    of

  • B

    at

  • C

    in

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

in front of (prep): ở phía trước

My school is in front of the library.

(Trường học của tôi ở phía trước thư viện.)

=> Chọn A